Bộ 13 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh năm 2024-2025 (Có đáp án)

Câu 1. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.
"Mặt trời đã lùi dần về chân núi phía tây. Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. Tiếng nói cười ríu rít."
(Theo Xu-khôm-lin-xki)
a/ Mặt trời dần lặn, đám trẻ ra về sau cuộc dạo chơi. b/ Mặt trời đang từ từ nhô lên sau rặng tre. c/ Trên cao, đàn cò trắng đang sải cánh bay nhanh về tố. d/ Đàn trâu thung thăng gặm cỏ trên triền đê. Câu 2. Những nào vần không xuất hiện trong đoạn văn sau?
"Trăng lên, tia sáng bàng bạc giăng khắp làng mạc. Trăng mùa thu ghé vườn nhà Hằng, thả vô số đốm sáng lên giàn gấc, giàn mướp. Lá mướp khía, mướp đắng nõn nà, mươn mướt đón trăng thu."
(Trà Ngân)
a/ ăng, ươp, ôm, ên b/ oai, ơm, oi, ương
c/ âc, ac, ăp, ươ d/ ươn, ăng, on, ang
Câu 3. Những tiếng nào có vần "ươi" trong đoạn thơ sau? "Cánh buồm xuôi trắng muốt Tia nắng sớm vàng tươi Bác chài buông tay lưới Cá quẫy theo tiếng cười." (Minh Hiền) a/ lưới, mười, dưới b/ lưới, cười, tươi c/ tươi, người, mười d/ cười, tưới, sưởi
Câu 4. Đáp án nào có thể ghép với "Cây phượng" để tạo thành câu có nghĩa? a/ bay về tổ b/ nở hoa đỏ rực c/ toả nắng ấm áp d/ gặm cỏ trên đồng
Câu 5. Giải câu đố sau: Cái gì để ngồi Mà cũng có chân Rất thân với bàn? a/ cái chậu b/ cái ghế c/ cái kéo d/ cái kính
pdf 237 trang Đề HSG 27/02/2025 600
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh năm 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh năm 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh năm 2024-2025 (Có đáp án)
 mô tả đúng hình ảnh sau? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. Ngày nghỉ, bố đưa cả nhà đi ăn phở bò. 
B. Sau bữa cơm, cả gia đình quây quần bên bếp lửa để sưởi ấm. 
C. Sau bữa cơm, cả nhà bé cùng ngồi xem phim rất vui. 
D. Cả gia đình cùng nhau ăn tối rất vui vẻ. 
Câu 20. Điền "c" hoặc "𝑘" thích hợp vào chỗ trống sau: 
chim bồ câu 
Câu 21. Đọc đoạn văn dưới dây và cho biết tại sao bác đánh cá không nhận được gì? Có bác đánh 
cá nghèo câu được con cá bé xíu. 
Cá van xin: 
- Tôi là cá thần. Bác thả tôi ra, tôi sẽ tặng bác một điều ước. 
Bác liền thả cá. Cá nói: 
DeThiTrangNguyen.com 
- Cảm ơn bác. Bác ước điều gì nào? 
Bác đánh cá nói: 
- Tôi ước muốn gì được nấy. 
Cá trả lời: 
- Bác tham quá nên sẽ chẳng được gì đâu. 
Thế là bác đánh cá vẫn nghèo như xưa. 
A. Vì bác quá tham lam. 
B. Vì bác không ước gì cả. 
C. Vì bác không thả con cá đã câu được. 
D. Vì bác không biết mình muốn gì. 
Câu 22. Những tiếng nào có vần "ao" trong đoạn văn sau? 
Bà bé bị ốm đúng hôm rằm. Bầu trời đầy sao. Trăng sáng tỏ. Bé nhìn những ngôi sao lấp lánh trên 
bầu trời rồi bé bảo: "Sao ơi, tớ mong bà hết ốm thật nhanh! 
A. ốm, trời B. sao, bảo C. mong, nhanh D. rằm, nhìn 
Câu 23. Có bao nhiêu tiếng mang thanh hỏi ( ◌̉ ) trong câu sau? 
Mẹ sai thỏ nâu ra vườn nhổ củ cải. 
A. có 3 tiếng mang thanh hỏi B. có 4 tiếng mang thanh hỏi 
C. có 1 tiếng mang thanh hỏi D. có 2 tiếng mang thanh hỏi 
Câu 24. Giải câu đố: 
Cái gì nho nhỏ 
Mà có nhiều răng 
Giúp bé siêng năng 
Ngày ngày chải tóc? Là cái gì? 
A. cái gương B. cái nón C. cái kéo D. cái lược 
Câu 25. Các từ "con chuột, tuốt lúa, trong suốt" có chung vần gì? 
A. uôn B. uất C. uân D. uốt 
Câu 26. Trong câu thơ sau, từ nào viết sai chính tả: 
Cỏ mọc sanh chân đê 
Dâu xum xuê nương bãi. (Sưu tầm) 
A. mọc B. nương C. dâu D. sanh 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 27. Loại quả nào dưới đây có vần "oai"? 
A. B. C. D. 
Đáp án: B 
Câu 28. Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau: 
Việt Nam đất nước ta ơi 
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. (Nguyễn Đình Thi) 
A. iêt B. ươc C. ông D. iêu 
Câu 29. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. xum họp B. sáng xớm C. giọt sương D. quả xung 
Câu 30. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
Trời sắp nổi cơn mưa 
Chuồn chuồn bay đầy ngõ 
Bốn cánh mỏng như tơ 
Nghiêng nghiêng trao trong gió. (Sưu tầm) 
A. nghiêng B. trao C. trong D. nổi 
Câu 31. Từ nào có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? 
A. con chim B. con cá C. con đường D. con bò 
Câu 32. Điền tên con vật thích hợp: 
Hay nói ầm ĩ 
Là con vịt bầu 
Hay hỏi đâu đâu 
Là con chó vện 
Hay chăng dây điện 
Là con ........con (Theo Trần Đăng Khoa) 
A. muỗi B. nhện C. mèo D. gà 
Câu 32. Giải câu đố: 
DeThiTrangNguyen.com 
Cây gì thân cao 
Lá thưa răng lược 
Ai đem nước ngọt 
Đựng đầy quả xanh? 
A. cây táo B. cây cam C. cây dừa D. cây na 
Câu 33. Những loài hoa dưới đây thường nở vào mùa nào? 
A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 
Câu 34. Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau? 
Sông Hồng lắng đọng phù sa 
Như dòng sữa mẹ nuôi cây bốn mùa. (Sưu tầm) 
A. ông B. ăng C. ung D. ong 
Câu 35. Đáp án nào có thể ghép với "Mặt trời" để tạo thành câu có nghĩa? 
A. nở hoa đỏ rực B. bắt sâu giúp mẹ C. toả nắng ấm áp D. học chữ cái 
Câu 36. Đáp án nào gồm các từ chỉ đức tính tốt đẹp của con người? 
A. cần cù, thông minh, xinh đẹp B. chăm chỉ, khiêm tốn, ngay ngắn 
C. siêng năng, dũng cảm, thật thà D. kiên trì, đoàn kết, tươi đẹp 
Câu 37. Từ ngữ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? 
"Na nhớ ngõ nhà bà có khóm che ngà đu đưa. Nhà bà có đủ thứ quả: me, bơ, chôm chôm, 
dừa và lê. Na nhớ chú chó nhỏ nhà bà, nhớ lũ gà nhép từ tờ mờ sớm đã la chiêm chiếp. Na nhớ ụ 
rơm to kề thềm nhà, nhớ cả hôm ngủ thiếp đi giữa rơm rạ thơm tho. Bà ra tìm, lom khom bế Na 
về." 
(Theo Trần Nguyễn Phương Vy) 
A. che ngà B. chú chó C. chiêm chiếp D. chôm chôm 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 38. Từ nào là từ chỉ tính cách con người? 
A. róc rách B. trong suốt C. mập mạp D. dịu hiền 
Câu 39. Những nào vần không xuất hiện trong đoạn văn sau? 
"Trăng lên, tia sáng bàng bạc giăng khắp làng mạc. Trăng mùa thu ghé vườn nhà Hằng, thả vô số 
đốm sáng lên giàn gấc, giàn mướp. Lá mướp khía, mướp đắng nõn nà, mươn mướt đón trăng thu." 
(Trà Ngân) 
A. âc, ac, ăp, ươt B. ăng, ươp, ôm, ên C. oai, ơm, oi, ương D. ươn, ăng, on, ang 
Câu 40. Những tiếng nào có vần "ươi" trong đoạn thơ sau? 
"Cánh buồm xuôi trắng muốt 
Tia nắng sớm vàng tươi 
Bác chài buông tay lưới 
Cá quẫy theo tiếng cười." 
(Minh Hiền) 
A. lưới, mười, dưới B. tươi, người, mười C. cười, tưới, sưởi D. lưới, cười, tươi 
Câu 41. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? 
A. quả táo B. quả bóng C. quả cam D. quả chuối 
Câu 42. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. cái rừu B. hoa lựu C. mưu trí D. cấp kíu 
Câu 43. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
Chiều hè tung cánh bay 
Nghiêng mình theo cơn gió 
Bé giữ chặt đầu giây 
Buông tay bay đi mất. (Sưu tầm) 
A. chặt B. giữ C. gió D. giây 
Câu 44. Khổ thơ dưới đây nhắc đến dấu thanh nào? 
Dấu nào cũng nổi trên 
Riêng em thì chìm dưới 
Mọi người đừng chê em 
Tuy nhỏ nhưng nặng kí. (Nguyễn Lãm Thắng) 
A. dấu huyền B. dấu ngã C. dấu nặng D. dấu hỏi 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 45. Giải câu đố sau: 
Quả gì xưa rụng bị bà 
Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm? 
A. quả dứa B. quả thị C. quả chuối D. quả na 
Câu 46. Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau? 
Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang 
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. 
A. oang B. iêu C. iên D. uông 
Câu 47. Tên con vật nào dưới đây có vần “ưu” 
A. B. C. D. 
Đáp án: C 
Câu 48. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Bố và bé [...]é nhà bà, bà cho bé 
[...]à và giò. 
A. 𝒈𝒉 − 𝒈 B. g − g C. 𝑔 − 𝑔ℎ D. gh - gh 
Câu 49. Câu nào có từ viết sai chính tả? 
A. Cứ đến mùa hè, bố sẽ cho Na về quê thăm bà. 
B. Mới tờ mờ sáng mà đàn gà con nhà bà đã kêu chiêm chiếp. 
C. Bé ngồi bên cửa sổ ngắm nhìn những vì sao lấp lánh. 
D. Cơn gió thoảng qua khiến cho khóm lau bên đường khẽ lao sao. 
Câu 50. Đáp án nào có từ viết sai chính tả? 
A. giọt nước, du lịch B. giàn bầu, nhảy rây 
C. giai điệu, run rẩy D. giám đốc, cánh diều 
Câu 51. Giải câu đố sau: 
DeThiTrangNguyen.com 
Cái gì để ngồi 
Mà cũng có chân 
A. cái kính B. cái ghế C. cái chậu D.cái kéo 
Câu 52. Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "êp"? 
A. lễ phép, tôm tép B. sắt thép, mệt mỏi C. lúa nếp, bếp lửa D. sắp xếp, lắp ráp 
Câu 53. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? 
A. Bé mải mê nhìn những chiếc đèn lồng rực rỡ. 
B. Bà đang hướng dẫn Lan giải bài Toán khó. 
C. Mai thích nhất là hằng ngày được bà tết tóc cho. 
D. Bà nấu cho Vân món canh chua ngon tuyệt. 
Câu 54. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 
"Tay bà [...] gậy 
Đỡ tấm lưng còng 
Giơ tay hái lấy 
Lá trầu cong cong." 
(Theo Định Hải) 
A. nhảy B. đi C. bước D. chống 
Câu 55. Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
â / h / h / u / n / n / ậ 
A. nhân hậu B. cẩn thận C. thật thà D. hòa thuận 
Câu 56. Đây là củ gì? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. củ sả B. củ từ C. củ gừng D. củ nghệ 
Câu 57. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng. 
"Mặt trời đã lùi dần về chân núi phía tây. Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Sau một cuộc dạo chơi, 
đám trẻ ra về. Tiếng nói cười ríu rít." 
(Theo Xu-khôm-lin-xki) 
A. Trên cao, đàn cò trắng đang sải cánh bay nhanh về tổ. 
B. Mặt trời dần lặn, đám trẻ ra về sau cuộc dạo chơi. 
C. Mặt trời đang từ từ nhô lên sau rặng tre. 
D. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ trên triền đê. 
Câu 58. Thành ngữ, tục ngữ nào nói về ý chí, nghị lực? 
A. Có chí thì nên B. Thương người như thể thương thân 
C. Chị ngã, em nâng D. Ở hiền gặp lành 
Câu 59. Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? 
A. thành thật B. trung thực C. tờ lịch D. thẳng thắn 
Câu 60. Đáp án nào chỉ gồm những vần xuất hiện trong đoạn văn sau? 
"Chợ đêm tấp nập, có đủ thứ. Chị Tâm mua kẹp nơ. Bố mua vở tập vẽ cho Bo và dép cho bà. Mẹ 
tìm mua gạo nếp, mua nem chả. Lụa thì chỉ mê kem dừa. " 
(Sưu tầm) 
A. êm, am, ip, ăm B. ep, âu, oi, oc C. em, im, ach, âm D. âp, ep, em, êp 
Câu 61. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? 
DeThiTrangNguyen.com 
"Màn đêm như tấm thảm 
Trải trên nền trời cao 
Một vầng trăng vàng thắm 
Rụt rè trên ngọn cau." 
(Nguyễn Lãm Thắng) 
A. ang B. ăng C. ong D. âng 
Câu 62. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: 
"Cánh diều no gió 
Sáo nó thổi vang 
Sao trời trôi qua 
Diều thành.....vàng." 
(Theo Trần Đăng Khoa) 
A. hoa B. trăng C. cỏ D. quả 
Câu 63. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A. huân hoan B. lẩn quẩn C. huân chương D. bâng khuân 
Câu 64. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? 
"Con nghé con theo mẹ 
Cứ lăng xa lăng xăng 
Làm hạt sương dụng mất 
Cỏ thương khóc ướt đầm. " 
(Theo Phương Thảo) 
A. ướt B. sương C. nghé D. dụng 
Câu 65. Tên con vật nào dưới đây có vần "ươm"? 
A. B. C. D. 
Đáp án: D 
Câu 66. Loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa hè? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. hoa loa kèn B. hoa cúc C. hoa sữa D. hoa bằng lăng 
Câu 67. Đáp án nào dưới đây có thể ghép với "cô giáo" để được câu có nghĩa phù hợp? 
A. rất đông vui B. đang học mầm non C. như mẹ hiền D. trời trong xanh 
Câu 68. Những đồ vật sau có chung vần gì? 
A. âp B. ăp C. ap D. ôp 
Câu 69. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? 
A. cây sung B. cây táo C. cây mít D. cây cầu 
Câu 70. Giải câu đố sau: 
Cây gì lá nhỏ 
Quả nó xinh xinh 
Vàng tươi trĩu cành 
Bày trong ngày tết? 
A. cây đào B. cây quất C. cây mai D. cây bưởi 
Câu 71. Điền tên một loài hoa còn thiếu vào câu ca dao sau: 
Trong đầm gì đẹp bằng sen. 
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng 
Câu 72. Điền ch hay tr: 
Cây gạo đầu xóm 
Hoa nở chói ngời 
A, nắng lên rồi 
Mặt trời đỏ ...ch...ót. (theo Định Hải) 
Câu 73. Điền vần còn thiếu: 
Nơi ấy ngôi sao khuya. 
Soi vào trong giấc ngủ 
DeThiTrangNguyen.com 
Ngọn đèn khuya bóng mẹ 
Sáng một vầng trên sân. (Theo Vũ Quần Phương) 
Câu 74. Điền chữ cái thích hợp: ....x...ẻ gỗ, ...x..óm làng, ...x...ôi gấc. 
Chữ cái cần điền là: x 
Câu 75. Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau: 
Bức chanh vẽ xóm làng rất đẹp. 
Từ viết sai chính tả làchanh.. 
Câu 76. Các trừ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần oanh. 
Câu 77. Giải câu đố sau: 
Con gì sống ở trong hang 
Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời? Trả lời: con cua. 
Câu 78. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ "treo áo lên móc"? 
A. bé B. ngôi trường C. con sói D. quả na 
Câu 79. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả? 
A. đen thui B. xuy nghĩ C. rực rỡ D. sung sướng 
Câu 80. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại? 
A. yêu thương B. nuôi nấng C. chăm sóc D. gieo hạt 
Câu 81. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ? 
Có ngàn tia nắng nhỏ 
Đi học sáng hôm nay 
Có trăm trang sách mở 
Xòe như .bay. 
A. cánh bướm B. cánh chim C. cánh cò D. cánh diều 
Câu 82. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại? 
A. dòng sông B. nhà trường C. cây cau D. rặng dừa 
Câu 83. Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau: 
Tiếng gà 
Giục quả na 
DeThiTrangNguyen.com 
Mở mắt 
Tròn xoe? 
A. Trần Đăng Khoa B. Phan Thị Thanh Nhàn 
C. Minh Chính D. Phạm Hổ 
Câu 84. Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau: 
Chị Mái chăm một đàn con 
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông 
Cô Mơ đẻ một trứng hồng 
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài 
A. Trần Đăng Khoa B. Phan Thị Thanh Nhàn 
C. Phạm Công Trứ D. Phạm Hổ 
Câu 85. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau? 
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng 
Đèn ra trước gió còn .... hỡi đèn? 
A. chăng B. trăng C. sao D. mây 
Câu 86. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả? 
A. rộng rãi B. vại tương C. chượt bang D. trắng muốt 
Câu 87. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: 
"Đôi mắt bé to tròn 
...................... nhìn biển rộng." 
A. Ngạc nhiên B. Ngỡ ngàng C. Vui thích D. Sung sướng 
Câu 88. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: 
"Nương lúa óng ả 
Gió dập dìu hòa ca. " 
A. vàng B. màu C. xanh D. đẹp 
Câu 89. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: 
"Cô Mơ ..một trứng hồng 
Cục ta cục tác sân trong ngỡ ngoài." 
A. sinh B. đẻ C. có D. cho 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 90. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: "Cá heo sinh con và nuôi con 
bằng........ Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các 
cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. " 
A. cá B. nước C. sữa D. tảo 
Câu 91. Đâu là con mèo? 
A. B. C. D. 
Đáp án: D 
Câu 92. Tên đồ vật nào có vần "eo"? 
A. B. C. D. 
Đáp án: A 
Câu 93. Các tiếng "lạc", "lộc", "lúa" có chung âm gì? 
A. âm "a" B. âm "u" C. âm "l" D. âm "ô" 
Câu 94. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
Các từ "phụ huynh, huỳnh huỵch, huỳnh quang" có chung vần ...uynh.... 
Câu 95. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
Các từ "hòa thuận, xuýt xoa, bông hoa" có chung vần oa 
Câu 96. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
Các từ "lao xao, ồn ào, báo cáo" có chung vần ao 
Câu 97. Đáp án nào ghép với "đàn bò" để tạo thành câu có nghĩa? 
A. toả sáng muôn nơi B. bắt sâu giúp mẹ C. nở hoa tím biếc D. gặm cỏ trên đồng 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 98. Đáp án nào có thể ghép với "cây phượng" để tạo thành câu có nghĩa? 
A. nở hoa đỏ rực B. gặm cỏ trên đồng C. tỏa nắng ấm áp D. bay về tổ 
Câu 99. Từ ngữ nào viết đúng chính tả? 
A. xẻ gỗ B. se lu C. xố đếm D. chim xẻ 
Câu 100. Từ nào viết sai chính tả? 
A. trà sữa B. chẻ em C. cây tre D. anh chị 
Câu 101. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau? 
Cánh diều no gió 
Sáo nó thổi vang 
Sao trời chôi qua 
Diều thành trăng vàng. 
(Theo Trần Đăng Khoa) 
A. chôi B. gió C. trăng D. diều 
Câu 102. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau? 
"Căn nhà đã vắng 
Cốc trén lặng im 
Đôi mắt lim dim 
Ngủ ngon bà nhé." 
(Theo Thạch Quỳ) 
A. trén B. ngủ C. cốc D. dim 
Câu 103. Từ nào là từ chỉ vóc dáng con người? 
A. thật thà B. chăm chỉ C. tốt bụng D. mập mạp 
Câu 104. Từ nào chỉ người thân trong gia đình? 
A. bà già B. bà lão C. ông lão D. ông bà 
Câu 105. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A. gỡ rối B. gồ gề C. gắn bó D. ga tàu 
Câu 106. Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống: 
DeThiTrangNguyen.com 
Bố và mẹ đưa bé đi .ch..ơi. 
Câu 107. Từ ngữ nào viết sai chính tả? 
A. lắng nghe B. quê ngoại C. ngọt ngào D. nghô nếp 
Câu 108. Điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống: 
Mẹ mới mua một chiếc ô để ..ch...e nắng. 
Câu 109. Thành ngữ nào nói về quê hương? 
A. Trên kính dưới nhường B. Lên thác xuống ghềnh 
C. Một nắng hai sương D. Quê cha đất tổ 
Câu 110. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm: 
Trên đường, bé Nga lẫm ...ẫm đi bên mẹ. 
A. th B. tr C. ch D. nh 
Câu 111. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
củ su ..h..ào 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu 112. Điền "cao" hoặc "kao" thích hợp vào chỗ trống: 
Cá ở dưới nước 
Trăng ở trời cao 
Trăng không hiểu nổi 
Cá bơi thế nào. 
(Nhu Mai) 
Câu 113. Điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống: 
Đàn ....tr..âu thung thăng gặm cỏ trên cánh đồng. 
Câu 114. Chọn từ ngữ thích hợp để hòan thiện câu sau: 
Mai ngắm nhìn từng [......] nắn nót trên bảng. 
A. lời nói B. niềm vui C. nụ cười D. dòng chữ 
Câu 115. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Hôm qua em tới trường 
Mẹ dắt tay từng bước 
Hôm nay mẹ lên nương 
Một mình em tới lớp. 
(Theo Hòang Minh Chính) 
Câu 116. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: 
Buổi ...áng mùa thu, trời như cao và trong ...anh hơn. 
A. 𝑥 − 𝑠 B. 𝒔 − 𝒙 C. s − s D. 𝑥 − 𝑥 
Câu 117. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: 
DeThiTrangNguyen.com 
Các bạn học sinh đang ...àm quen với nhau trong ....ớp học. 
A. 𝑛 − l B. n − n C. l - l D. l − n 
Câu 118. Câu nào đúng với khổ thơ sau? 
Mở mắt em đã thấy 
Mây bay trước hiên nhà 
Gà trong sân mổ thóc 
Giàn mướp nở đầy hoa. 
(Bích Ngọc) 
A. Giàn thiên lí nở đầy hoa. B. Sương phủ trắng xoá trước hiên nhà. 
C. Những chú chó vui đùa ngoài sân. D. Đàn gà nhặt thóc trong sân. 
Câu 119. Đọc đoạn văn sau và cho biết bạn nhỏ thấy cảnh vật trên đường như thế nào trong ngày 
đi học? 
Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên 
con đường làng dài và hẹp. Con đường này, tôi đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tôi tự nhiên 
thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay 
tôi đi học. 
A. Bạn nhỏ thấy cảnh vật rất tươi đẹp. 
B. Bạn nhỏ thấy cảnh vật không có gì khác lạ. 
C. Bạn nhỏ thấy cảnh vật rất bình yên. 
D. Bạn nhỏ thấy cảnh vật có sự thay đổi. 
Câu 120. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. Bé đưa chú mèo cùng đi dạo. 
B. Bé đổ thức ăn cho chú mèo đen. 
C. Bé tắm cho chú mèo đen. 
D. Bé vuốt ve chú mèo đen. 
Câu 121. Đáp án nào thể hiện đúng nội dung đoạn văn dưới dây 
Mẹ sai thỏ nâu ra yườn nhổ cà rốt. Mẹ bảo: "Nhổ sáu củ, con nhé!" 
Củ cà rốt nằm sâu dưới đất, nhưng nhổ không khó. Hấp! Hấp! Một lát sau, thỏ nâu đã nhổ được cả 
ôm. Nó chạy vào bếp đưa cho mẹ. 
Không ngờ, thỏ mẹ la lên. Thì ra thỏ nâu nhổ lắm quá. 
Nó gãi đầu: "Hì! Con chưa biết đếm mà". 
A. Thỏ nâu đã biết đếm. B. Thỏ nâu nhổ một ôm củ cải. 
C. Thỏ nâu nhổ một ôm cà rốt. D. Thỏ nâu chỉ nhổ sáu củ cà rốt. 
Câu 122. Trong bài thơ "Làm anh", tại sao làm anh lại khó? 
Làm anh 
(1) Làm anh khó đấy 
Phải đâu chuyện đùa 
Với em gái bé 
Phải "người lớn" cơ. 
(2) Khi em bé khóc 
Anh phải dỗ dành 
Nếu em bé ngã 
Anh nâng dịu dàng. 
(3) Mẹ cho quà bánh 
Chia em phần hơn 
Có đồ chơi đẹp 
Cũng nhường em luôn 
(4) Làm anh thật khó 
Nhưng mà thật vui 
Ai yêu em bé 
Thì làm được thôi. 
 (Phan Thị Thanh Nhàn) 
A. Vì làm anh cần có đủ tình yêu thương để dỗ dành, dịu dàng và nhường nhịn em. 
B. Vì em gái rất khó chiều, rất hay làm nũng và chỉ thích mẹ chơi cùng. 
C. Vì làm anh sẽ phải gác lại hết sở thích của mình để chơi theo sở thích của em. 
D. Vì làm anh sẽ không được đi chơi cùng bạn bè. 
Câu 123. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "oe"? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. tròn xoe, kéo co B. lập loè, hoa huệ 
C. khoẻ khoắn, chích choè D. ngoe nguẩy, mèo mướp 
Câu 124. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "uy"? 
A. chỉ huy, duy trì B. cá nục, máy xúc 
C. khoẻ khoắn, tuyên dương D. y tá, lực sĩ 
Câu 125. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "ươc"? 
A. guốc mộc, mức độ B. uống thuốc, ương bướng 
C. thược dược, gương lược D. lá sung, ngọn đuốc 
Câu 126. Giải câu đố sau: 
Trái gì mọc ở trong người 
Đập đều từng nhịp giữa đời yêu thương? 
A. trái mít B. trái tim C. trái dâu D. trái cam 
Câu 127. Giải câu đố sau: 
Hay kêu meo meo 
Đi rình bắt chuột 
Là con gì nhỉ? 
Đó là con ..m..èo. 
Câu 128. Giải câu đố sau: 
Tôi đây khoác áo đen, xanh 
Đi cùng phấn trắng là thành một đôi. 
Là gì? 
A. cặp sách B. bảng viết C. đồng hồ D. ghế đá 
Câu 129. Sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ đúng. 
A. cà kheo B. leo trèo C. khéo léo D. kéo co 
Câu 130. Sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ đúng. 
DeThiTrangNguyen.com 
A. can đảm B. đảm bảo C. cam đản D. cảm đan 
Câu 131. Sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ đúng. 
A. tựn ti B. tin tự C. tự tin D. mứt tết 
Câu 132. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. 
Mặt/tròn/đẹp/trăng/quá! 
A. Mặt tròn đẹp quá trăng! B. Mặt tròn trăng đẹp quá! 
C. Mặt trăng tròn đẹp quá! D. Măt đẹp tròn quá trăng! 
Câu 133. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. 
Mẹ / cá / bé./ gỗ/ cho 
A. Bé được mẹ gỡ cá. B. Mẹ cá gỡ cho bé. 
C. Mẹ gỡ cá cho bé. D. Bé gõ cá cho mẹ. 
Câu 134. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. 
Mùa/ sữa / Hoa / thu./ nở / vào 
A. Hoa sữa nở vào mùa thu. B. Mùa thu hoa sữa nở 
C. Hoa sữa nở sẽ vào mùa thu. D. Hoa sữa nở mùa thu. 
Câu 135. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
DeThiTrangNguyen.com 
gấu ...tr..úc 
Câu 136. Điền "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: 
th

File đính kèm:

  • pdfbo_13_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_tinh_nam_2024.pdf