Bộ 18 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)
Câu hỏi 8: Từ nào dưới đây miêu tả tiếng cười? A. lích chích B. thầm thì C. thì thào D. khúc khích
Câu hỏi 9: Những sự vật nào được miêu tả trong đoạn thơ sau?
Bên này là núi uy nghiêm Bên kia là cánh đồng liền chân mây.
(Trần Đăng Khoa)
A. sông, núi B. sông, biển C. núi, cánh đồng D. lúa, ngô
Câu hỏi 10: Điền dấu câu thích hợp vào các ô trống sau:
a) Lớp bạn có bao nhiêu học sinh ... b) Các bạn học sinh chăm chú lắng nghe cô giảng bài ... c) Ôi, em yêu trường em biết bao …
Câu hỏi 11: Giải câu đố sau:
Để nguyên ở cạnh mắt tôi Thêm huyền đói bụng nước sôi úp liền.
Từ giữ nguyên là từ gì?
A. tóc B. trán C. tai D. mi
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)

hỉ thời gian nào thích hợp để điền vào câu văn sau? Vào mỗi ..., khi mặt trời dần lặn ở phía tây, lũ trẻ con chúng tôi lại kéo nhau lên triền đê để thả diều. A. buổi trưa B. buổi sáng C. buổi chiều D. buổi tối Câu hỏi 17: Các danh từ chỉ vật xuất hiện trong bức tranh sau là: A. nhà, xe, ngựa B. bê, nấm, nhím C. trâu, dê, cam D. khỉ, voi, hổ Câu hỏi 18: Điền "x" hoặc "s" thích hợp vào chỗ trống sau: DeThiTrangNguyen.com công ..s.ức sắp ..x.ếp Câu hỏi 19: Điền dấu câu thích hợp vào đoạn trích sau: Buổi tối, cả nhà bạn Hoa vừa xem thời sự vừa cùng nhau ăn tối . Bố hỏi Hoa : ⎯ Hôm nay ở trường con có chuyện gì vui không ? ⎯ Có ạ! Hôm nay con giúp bạn Na trực nhật vì bạn ấy bị ốm. Bố khen: ⎯ Con gái của bố ngoan quá ! Câu hỏi 20: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta chớ nản lòng khi gặp khó khăn? A. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. B. Thua keo này, bày keo khác. C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Câu hỏi 21: Đoạn thơ dưới đây thể hiện điều gì? "Hôm nay trời nắng như nung Mẹ em đi cấy phơi lưng cả ngày Ước gì em hóa thành mây Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm." (Thanh Hào) A. Sự chăm lo, yêu thương của người mẹ dành cho con B. Sự vất vả của mẹ và tình cảm yêu thương của người con đối với mẹ C. Tình cảm mến yêu của bạn nhỏ đối với tất cả người thân trong gia đình D. Tình yêu thương và sự hi sinh của mẹ giúp con đạt được ước mơ Câu hỏi 22: Đoạn văn miêu tả Hồ Gươm của nhà văn Ngô Quân Miện đang bị đảo lộn trật tự các ý. Em hãy sắp xếp lại bằng cách đánh số thứ tự đúng vào ô trống trước các câu văn miêu tả. .5.. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính, xây trên gò đất cỏ mọc xanh um. .1.. Nhà tôi ở cách Hồ Gươm không xa. .4.. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. .2.. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục lón, sáng long lanh. .3.. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn. DeThiTrangNguyen.com Câu hỏi 23: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. Câu hỏi 24: Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau: Lửa thử ..vàng. , gian nan thử ..sức. . Câu hỏi 25: Từ "tựa" trong câu nào dưới đây là từ so sánh? A. Bé Bông tựa đầu vào vai em ngủ ngon lành. B. Nam tựa vào lan can nhìn xuống con phố nhỏ. C. Tùng tựa lưng vào tường chăm chú đọc sách. D. Những vì sao lấp lánh tựa hạt pha lê. Câu hỏi 26: Tiếng nào ghép với "công" để tạo thành danh từ? A. minh B. tấn C. bằng D. an Câu hỏi 27: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống sau: học .tr.. ò địa .ch.. ỉ Câu hỏi 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh phù hợp với bức tranh sau? A. Mảnh trăng khuyết như chiếc liềm bạc ai đó bỏ quên trên trời. B. Những ngôi sao tinh nghịch thi nhau toả sáng. khỏe mạnh ngăn nắp đơn giản mập mạp cao ráo phức tạp lùn tịt gầy gò ốm yếu lộn xộn DeThiTrangNguyen.com C. Những dải mây mềm mại tuôn dài như dải lụa. D. Vầng trăng tròn vành vạnh như một chiếc mâm bạc. Câu hỏi 29: Đây là từ gì? A. bi ve B. bố mẹ C. em bé D. be bé Câu hỏi 30: Câu văn nào dưới đây có danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên? A. Những bông hoa thược dược bung nở vàng tươi. B. Mấy chú chim đang ríu rít trò chuyện trên cây. C. Hoa sấu tròn như hạt nếp, hạt tẻ đầu mùa. D. Làn gió tinh nghịch thổi tung đám lá khô cuối đường. DeThiTrangNguyen.com ĐỀ SỐ 4 Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ chứa vần "ươn" hoặc "ương" là tên loại cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn. Đáp án: ... Câu hỏi 2: Những dòng thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh? A. Đèo sương ngậm ánh trăng tà Rừng vàng ngan ngát ngàn hoa khoe màu. B. Lá không một phút ngủ yên Bồng hoa ru trái hết đêm lại ngày. C. Nghe trời trở gió heo may Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau... D. Hồn tôi là một vườn hoa lá Rất đậm hương và rộn tiếng chim. Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Ở hiền gặp ... . Câu hỏi 4: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "to lớn"? A. lớn lao B. chậm chạp C. bình yên D. nhỏ bé Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là danh từ? A. yết kiến B. học tập C. bơi lội D. quần áo Câu hỏi 6: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Kiến tha lâu cũng đầy ... . Câu hỏi 7: Từ nào sau đây có nghĩa là "vận động mọi người góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc chung"? A. khắc phục B. quyên góp C. cố gắng D. dũng cảm Câu hỏi 8: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các danh từ? A. cuộc sống, yên bình B. mưa bão, bầu trời C. dũng sĩ, dũng cảm D. học tập, bạn bè Câu hỏi 9: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với "nhân từ"? A. nhân ái B. độc ác C. hiền hậu D. đôn hậu Câu hỏi 10: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về phẩm chất trung thực của con người? DeThiTrangNguyen.com A. Lá lành đùm lá rách. B. Cây ngay không sợ chết đứng. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Câu hỏi 11: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình là nghĩa của từ nào dưới đây? A. tự do B. tự trọng C. tự hào D. tự phụ Câu hỏi 12: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A. Mưa rào gió bão B. Mưa to gió lốc C. Mưa thuận gió hòa D. Mưa phùn gió lạnh Câu hỏi 13: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? A. Các loài, vật trong rừng vội, vã tìm nơi ẩn nấp. B. Hoa mai cũng có năm, cánh như hoa, đào nhưng cánh hoa mai to hơn một chút. C. Hàng, cây xanh toả, bóng mát. D. Hoa Lan, hoa huệ, hoa hồng toả hương thơm ngát trong vườn. Câu hỏi 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? A. Đàn, chim bay lượn trên bầu, trời. B. Trong vườn, hoa quả chín, thơm, lừng. C. Sách, bút, thước đã được sắp xếp gọn gàng. D. Câu chuyện, này thật, hay! Câu hỏi 15: Những danh từ nào có trong tục ngữ "Người không học như ngọc không mài."? A. học, ngọc B. học, mài C. không, như D. người, ngọc Câu hỏi 16: Tiếng "tin" có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để tạo thành danh từ? A. tinh B. qua C. tức D. lâu Câu hỏi 17: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. riêng rẽ, day rứt B. dịu dàng, rón rén C. bối rối, dò dẫm D. gian dối, ròng rã Câu hỏi 18: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Mặt trời nói: "Lá và cây cối, tất cả đều màu xanh.". A. Báo hiệu lời giải thích B. Báo hiệu sự liệt kê C. Báo hiệu lời nói trực tiếp D. Báo hiệu nguồn trích dẫn Câu hỏi 19: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. sửa xoạn B. xàng lọc C. xứ giả D. sản xuất Câu hỏi 20: Điền "x" hoặc "s" vào dấu chấm: Nhà ai vừa chín quả đầu Đã nghe óm trước vườn au thơm lừng DeThiTrangNguyen.com Lá chiều cụp ngủ ung dung Để cây thức giấc tưng bừng ớm mai. (Theo Phạm Hổ) Câu hỏi 21: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tên riêng viết đúng quy tắc? A. Quảng Nam, hà Tĩnh, Thanh Hóa B. Thái Nguyên, Lâm Đồng, Sơn La C. Điện Biên, Cao Bằng, Sóc trăng D. Hà Nội, Đà Nẵng, Bình định Câu hỏi 22: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Hè sang, cây phượng vĩ nở hoa [...] . A. đỏ rực B. trắng tinh C. xanh ngắt D. đen sì Câu hỏi 23: Từ nào miêu tả tiếng gió? A. vi vu B. véo von C. lích chích D. ríu rít Câu hỏi 24: Mục đồng có nghĩa là gì? A. Mong muốn, đòi hỏi B. Tuổi trẻ đẹp đẽ C. Trẻ chăn trâu, bò, dê, cừu D. Kì lạ và bí ẩn Câu hỏi 25: Giải câu đố sau: Để nguyên thành luỹ làng ta Thêm hỏi trái nghĩa với già bạn ơi. Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: từ ... Câu hỏi 26: Câu nào dưới đây là tục ngữ? A. Giấy đẹp phải giữ lấy lề. B. Giấy cũ phải giữ lấy lề. C. Giấy rách phải giữ lấy lề. D. Giấy mới phải giữ lấy lề. Câu hỏi 27: Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống sau: Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không ... Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm ... phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ ... Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. (Theo Thạch Lam) Câu hỏi 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: DeThiTrangNguyen.com Mèo bông dậy xớm Xem ông mặt trời Rải từng tia nắng Nhuộm vàng sân phơi. (Theo Quỳnh Như) Đoạn thơ trên có từ ... viết sai chính tả. Câu hỏi 29: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng nhân ái? A. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. C. Thương người như thể thương thân. D. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu hỏi 30: Từ 3 tiếng "trung, trọng, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ ngữ? A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ DeThiTrangNguyen.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ chứa vần "ươn" hoặc "ương" là tên loại cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn. Đáp án: .lươn.. Câu hỏi 2: Những dòng thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh? A. Đèo sương ngậm ánh trăng tà Rừng vàng ngan ngát ngàn hoa khoe màu. B. Lá không một phút ngủ yên Bồng hoa ru trái hết đêm lại ngày. C. Nghe trời trở gió heo may Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau... D. Hồn tôi là một vườn hoa lá Rất đậm hương và rộn tiếng chim. Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Ở hiền gặp ..lành. . Câu hỏi 4: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "to lớn"? A. lớn lao B. chậm chạp C. bình yên D. nhỏ bé Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là danh từ? A. yết kiến B. học tập C. bơi lội D. quần áo Câu hỏi 6: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Kiến tha lâu cũng đầy ..tổ. Câu hỏi 7: Từ nào sau đây có nghĩa là "vận động mọi người góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc chung"? A. khắc phục B. quyên góp C. cố gắng D. dũng cảm Câu hỏi 8: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các danh từ? A. cuộc sống, yên bình B. mưa bão, bầu trời C. dũng sĩ, dũng cảm D. học tập, bạn bè Câu hỏi 9: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với "nhân từ"? A. nhân ái B. độc ác C. hiền hậu D. đôn hậu Câu hỏi 10: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về phẩm chất trung thực của con người? DeThiTrangNguyen.com A. Lá lành đùm lá rách. B. Cây ngay không sợ chết đứng. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Câu hỏi 11: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình là nghĩa của từ nào dưới đây? A. tự do B. tự trọng C. tự hào D. tự phụ Câu hỏi 12: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A. Mưa rào gió bão B. Mưa to gió lốc C. Mưa thuận gió hòa D. Mưa phùn gió lạnh Câu hỏi 13: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? A. Các loài, vật trong rừng vội, vã tìm nơi ẩn nấp. B. Hoa mai cũng có năm, cánh như hoa, đào nhưng cánh hoa mai to hơn một chút. C. Hàng, cây xanh toả, bóng mát. D. Hoa Lan, hoa huệ, hoa hồng toả hương thơm ngát trong vườn. Câu hỏi 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? A. Đàn, chim bay lượn trên bầu, trời. B. Trong vườn, hoa quả chín, thơm, lừng. C. Sách, bút, thước đã được sắp xếp gọn gàng. D. Câu chuyện, này thật, hay! Câu hỏi 15: Những danh từ nào có trong tục ngữ "Người không học như ngọc không mài."? A. học, ngọc B. học, mài C. không, như D. người, ngọc Câu hỏi 16: Tiếng "tin" có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để tạo thành danh từ? A. tinh B. qua C. tức D. lâu Câu hỏi 17: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. riêng rẽ, day rứt B. dịu dàng, rón rén C. bối rối, dò dẫm D. gian dối, ròng rã Câu hỏi 18: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Mặt trời nói: "Lá và cây cối, tất cả đều màu xanh.". A. Báo hiệu lời giải thích B. Báo hiệu sự liệt kê C. Báo hiệu lời nói trực tiếp D. Báo hiệu nguồn trích dẫn Câu hỏi 19: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. sửa xoạn B. xàng lọc C. xứ giả D. sản xuất Câu hỏi 20: Điền "x" hoặc "s" vào dấu chấm: Nhà ai vừa chín quả đầu Đã nghe ..x..óm trước vườn s...au thơm lừng DeThiTrangNguyen.com Lá chiều cụp ngủ ung dung Để cây thức giấc tưng bừng s...ớm mai. (Theo Phạm Hổ) Câu hỏi 21: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tên riêng viết đúng quy tắc? A. Quảng Nam, hà Tĩnh, Thanh Hóa B. Thái Nguyên, Lâm Đồng, Sơn La C. Điện Biên, Cao Bằng, Sóc trăng D. Hà Nội, Đà Nẵng, Bình định Câu hỏi 22: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Hè sang, cây phượng vĩ nở hoa [...] . A. đỏ rực B. trắng tinh C. xanh ngắt D. đen sì Câu hỏi 23: Từ nào miêu tả tiếng gió? A. vi vu B. véo von C. lích chích D. ríu rít Câu hỏi 24: Mục đồng có nghĩa là gì? A. Mong muốn, đòi hỏi B. Tuổi trẻ đẹp đẽ C. Trẻ chăn trâu, bò, dê, cừu D. Kì lạ và bí ẩn Câu hỏi 25: Giải câu đố sau: Để nguyên thành luỹ làng ta Thêm hỏi trái nghĩa với già bạn ơi. Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: từ .tre.. Câu hỏi 26: Câu nào dưới đây là tục ngữ? A. Giấy đẹp phải giữ lấy lề. B. Giấy cũ phải giữ lấy lề. C. Giấy rách phải giữ lấy lề. D. Giấy mới phải giữ lấy lề. Câu hỏi 27: Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống sau: Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không ? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm , phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ . Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. (Theo Thạch Lam) Câu hỏi 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: DeThiTrangNguyen.com Mèo bông dậy xớm Xem ông mặt trời Rải từng tia nắng Nhuộm vàng sân phơi. (Theo Quỳnh Như) Đoạn thơ trên có từ ..2. viết sai chính tả. (xớm, rải) Câu hỏi 29: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng nhân ái? A. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. C. Thương người như thể thương thân. D. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu hỏi 30: Từ 3 tiếng "trung, trọng, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ ngữ? A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ DeThiTrangNguyen.com ĐỀ SỐ 5 Câu hỏi 1: Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? A. thành thật B. trung hiếu C. dũng cảm D. mạnh mẽ Câu hỏi 2: Câu văn dưới đây có bao nhiêu động từ? Mẹ đang nghiên cứu một loại thuốc mới. A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? A. Nguyễn Ái Quốc B. Hà Nội C. biển cả D. Thu Bồn Câu hỏi 4: Điền tiếng bắt đầu bằng "s" hoặc "x" vào chỗ trống sau: Nhà làm lưng chừng trên các cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở vùng miền núi hoặc sông nước gọi là nhà ... . Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. ước mơ B. khát vọng C. mong muốn D. chán nản Câu hỏi 6: Khổ thơ dưới đây nói lên mong ước gì của các bạn nhỏ? Nếu chúng mình có phép lạ Hóa trái bom thành trái ngon Trong ruột không còn thuốc nổ Chỉ toàn kẹo với bi tròn. (Định Hải) A. Các bạn nhỏ mong ước lớn thật nhanh để cống hiến cho đất nước giàu mạnh. B. Các bạn nhỏ mong ước trái đất sẽ không còn bom đạn, chiến tranh. C. Các bạn nhỏ mong ước sẽ có được cuộc sống sung túc, ấm no. D. Các bạn nhỏ mong ước cảnh vật thiên nhiên luôn tươi đẹp. Câu hỏi 7: Điền "l" hoặc "n" vào chỗ trống: Bên này là ...úi uy nghiêm Bên kia là cánh đồng ...iền chân mây Xóm ...àng xanh mát bóng cây Sông xa trắng cánh buồm bay ...ưng trời... (Theo Trần Đăng Khoa) DeThiTrangNguyen.com Câu hỏi 8: Từ 3 tiếng "trung, trì, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ ngữ? A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ Câu hỏi 9: Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau: Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi. A. mờ, tỏ, lở, cao B. mờ, tỏ, hơn, cao C. trăng, mờ, núi, lở D. trăng, sao, núi, đồi Câu hỏi 10: Từ nào sau đây thường dùng để miêu tả mái tóc? A. mượt mà B. mũm mĩm C. mập mờ D. man mác Câu hỏi 11: Từ nào dưới đây là danh từ? A. trầm trồ B. trầm tĩnh C. trầm tích D. trầm trọng Câu hỏi 12: Từ "bảo" có thể ghép được với những tiếng nào sau đây để tạo thành động từ? A. học, cận B. niên, nếu C. bối, vật D. ban, chỉ Câu hỏi 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu "Cuối tuần, Hoa giúp đỡ mẹ dọn dẹp nhà cửa rồi trang trí lại căn phòng nhỏ của mình." có ... động từ. Câu hỏi 14: Đáp án nào sau đây là thành ngữ? A. Quang minh chính đại B. Quang minh chính đạo C. Quang minh chính nghĩa D. Quang minh chính diện Câu hỏi 15: Điền "l" hoặc "n" vào chỗ trống: ...úng túng ...ung nấu Câu hỏi 16: Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: Trong ...a đình Lan, mẹ là người có làn ...a trắng hồng, mịn màng. Câu hỏi 17: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Bà vui vẻ nói: - Các cháu vào đây làm bánh cùng bà nhé! A. Đây là lời giải thích cho bộ phận đứng trước B. Dùng để miêu tả về người bà DeThiTrangNguyen.com C. Đánh dấu một thông tin đặc biệt D. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của bà Câu hỏi 18: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về công lao của cha mẹ? A. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hòai đá nhau. B. Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. C. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. D. Con người có tổ, có tông Như cây có cội, như sông có nguồn. Câu hỏi 19: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng? A. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu hỏi 20: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng nhân ái? A. Ước sao được vậy B. Một nắng hai sương C. Chia ngọt sẻ bùi D. Tôn ti trật tự Câu hỏi 21: Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh? A. Vào mùa xuân, đàn chim én vun vút chao liệng trên cánh đồng. B. Sáng sớm, làn sương mỏng như khói vẫn còn vương vấn trên mặt đất. C. Xa quê đã ngót chục năm, tôi vẫn nhớ những cây bàng lá đỏ đầu làng. D. Sáng sớm, chị ong nâu đã chăm chỉ tìm mật ngọt trên những bông hoa còn đẫm hơi sương. Câu hỏi 22: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (danh, động) Các từ "ngắm nghía, học hành" đều là ... từ. Câu hỏi 23: Đây là từ gì? A. khéo léo B. cái kéo C. theo dõi D. mèo con DeThiTrangNguyen.com Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? A. Nha Trang B. Đà lạt C. Vũng Tàu D. Đà Nẵng Câu hỏi 25: Những từ nào là động từ trong câu: "Khi ta cắt nhũng bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên."? A. cắt, hoa B. mọc, lên C. hoa, mọc D. cắt, mọc Câu hỏi 26: Từ nào là động từ trong câu: "Chiều tà, mặt trời núp sau rặng tre đầu làng."? A. chiều tà B. núp C. mặt trời D. rặng tre Câu hỏi 27: Tiếng nào có thể ghép với tiếng "bình" để thành từ có nghĩa? A. luận B. hôm C. đêm D. sao Câu hỏi 28: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A. Hiền như bụt B. Hiền như trời C. Hiền như tiên D. Hiền như thần Câu hỏi 29: Giải câu đố sau: Có huyền làm nhẵn gỗ cây Thay sắc chăm chỉ hằng ngày đưa tin Thay hỏi là tỏ lời khuyên Thay ngã phá phách mọi miền đi qua. Từ có dấu ngã là từ .... Câu hỏi 30: Từ "phi" trong câu "Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên." thuộc từ loại gì? A. tính từ B. danh từ C. đại từ D. động từ DeThiTrangNguyen.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? A. thành thật B. trung hiếu C. dũng cảm D. mạnh mẽ Câu hỏi 2: Câu văn dưới đây có bao nhiêu động từ? Mẹ đang nghiên cứu một loại thuốc mới. A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? A. Nguyễn Ái Quốc B. Hà Nội C. biển cả D. Thu Bồn Câu hỏi 4: Điền tiếng bắt đầu bằng "s" hoặc "x" vào chỗ trống sau: Nhà làm lưng chừng trên các cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở vùng miền núi hoặc sông nước gọi là nhà ..sàn. . Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. ước mơ B. khát vọng C. mong muốn D. chán nản Câu hỏi 6: Khổ thơ dưới đây nói lên mong ước gì của các bạn nhỏ? Nếu chúng mình có phép lạ Hóa trái bom thành trái ngon Trong ruột không còn thuốc nổ Chỉ toàn kẹo với bi tròn. (Định Hải) A. Các bạn nhỏ mong ước lớn thật nhanh để cống hiến cho đất nước giàu mạnh. B. Các bạn nhỏ mong ước trái đất sẽ không còn bom đạn, chiến tranh. C. Các bạn nhỏ mong ước sẽ có được cuộc sống sung túc, ấm no. D. Các bạn nhỏ mong ước cảnh vật thiên nhiên luôn tươi đẹp. Câu hỏi 7: Điền "l" hoặc "n" vào chỗ trống: Bên này
File đính kèm:
bo_18_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_cap_huyen_nam_202.pdf