Bộ 19 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)

Câu hỏi 1: Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa âm "ua" trong khổ thơ sau?
Nghé đùa lá cỏ
Lúa trổ bờ xa
Cua cá múa ca
Mùa về no quá!
(Như Mai)
A. lúa, lụa, chua, đũa, khua B. đùa, lúa, cua, múa, mùa
C. lúa, xua, rùa, khua, vua D. lúa, lùa, mua, búa, xua

Câu hỏi 2: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng.
nhỏ mò
tò bé
nghỉ hè

Câu hỏi 3: Các từ "thơ ca, tha hồ, thi cử" có chung âm gì?
A. âm "c" B. âm "đ" C. âm "th" D. âm "o"

pdf 180 trang Đề HSG 28/02/2025 231
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 19 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)
ỗ trống: 
"Lời ru có gió mùa thu. 
Bàn tay mẹ .......ạt mẹ đưa gió về." 
(Theo Trần Quốc Minh) 
Câu hỏi 19: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "ap"? 
A. xám, cam, tám B. sạp, nháp, rạp C. nếp, bếp, xếp D. chóp, cọp, góp 
Câu hỏi 20: Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ap"? 
A. ngăn nắp B. ấm áp C. mát mẻ D. sắm sửa 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
Chị Nga và bé Hà đi bộ ở ........ hè. 
A. đĩa B. bìa C. vỉa D. tỉa 
Câu hỏi 2: Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: 
Nhà bà có ...giàn bí. 
Câu hỏi 3: Các tiếng "bếp, nếp, xếp" có chung vần gì? 
A. ep B. ip C. êp D. êt 
Câu hỏi 4: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "im"? 
A. mịn, nín, xin B. sim, kìm, nhím C. vịt, thịt, mít D. kịp, dịp, nhịp 
Câu hỏi 5: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
Bát Tràng là l..`.. nghề về đồ gốm sứ. 
A. ang B. an C. ăng D. âng 
Câu hỏi 6: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: 
... tá 
A. chữ "ô" B. chữ "u" C. chữ "y" D. chữ "i" 
Câu hỏi 7: Điền "nh" hoặc "ph" vào chỗ trống: 
Tay làm hàm ...nhai. 
Câu hỏi 8: Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: 
Có chí thì ... 
A. non B. nên C. tốt D. khen 
Câu hỏi 9: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ đức tính của con người: 
h/h/t/t/à/t/ậ 
A. cẩn thận B. thân cận C. thật thà D. chân thật 
Câu hỏi 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
DeThiTrangNguyen.com 
bát ...cơm 
Câu hỏi 11: Điền từ "nghe" hoặc "nga" vào chỗ trống: 
Bé lắng ...nghe... cô giảng bài. 
Câu hỏi 12: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
đầm s....... bằng kh....... 
A. ôn B. en C. ên D. on 
Câu hỏi 13: Đâu là quả gấc? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 14: Những âm nào có thể đứng sau âm "qu" để tạo thành tiếng? 
A. e, ê, u, ư B. a, o, u, ư C. o, ô, i, y D. a, ơ, e, ê 
Câu hỏi 15: Các tiếng "mát, lát, hát" có chung vần gì? 
A. ăt B. at C. ât D. an 
Câu hỏi 16: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "om"? 
A. quả cam, số tám B. chôm chôm, mì tôm 
C. lấm tấm, lâm thâm D. làng xóm, đom đóm 
Câu hỏi 17: Hình ảnh nào giống chữ "O"? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 18: Điền "ph" hoặc "qu" thích hợp vào chỗ trống: 
"Lời ru có gió mùa thu. 
Bàn tay mẹ ...qu...ạt mẹ đưa gió về." 
(Theo Trần Quốc Minh) 
Câu hỏi 19: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "ap"? 
A. xám, cam, tám B. sạp, nháp, rạp C. nếp, bếp, xếp D. chóp, cọp, góp 
Câu hỏi 20: Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ap"? 
A. ngăn nắp B. ấm áp C. mát mẻ D. sắm sửa 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 11 
Câu hỏi 1: Tiếng nào có thanh hỏi (ʼ)? 
A. nhớ B. chờ C. thợ D. chở 
Câu hỏi 2: Những tiếng nào có âm "x"? 
A. xẻ B. xù C. ve D. sẻ E. xô 
Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. ra rẻ B. gia giẻ C. da giẻ D. da dẻ 
Câu hỏi 4: Các tiếng "cơm, sớm, thơm" có chung vần gì? 
A. vần "ơn" B. vần "ơm" C. vần "om" D. vần "ôm" 
Câu hỏi 5: Tên những con vật nào có âm "ưa"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 6: Những từ nào chứa âm "a" trong khổ thơ sau? 
"Bé vẽ nơ cho mẹ 
Vẽ nhà nhỏ cho ba 
Vẽ cả nhà múa ca 
Đó là quà quý giá." 
(Hạ An) 
A. giá, cả, ba, ca, là, quà, nhà B. nhà, ba, ra, da, giá, xa, bà 
C. quà, là, già, ra, giá, na, cả D. nhà, cả, lá, cá, khá, đá, thả 
Câu hỏi 7: Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ viết đúng chính tả? 
A. quả na, lo nghĩ B. lo lê, na cà C. núa mì, nò cò D. thìa nà, no nghĩ 
Câu hỏi 8: Câu nào có từ chứa âm "n"? 
A. Bé đi ô tô về quê. B. Bố Thơ là thợ mỏ. 
C. Bố mẹ cho bé đi ca nô. D. Bố đưa bé đi thả cá. 
Câu hỏi 9: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống sau? 
DeThiTrangNguyen.com 
Mẹ ... quà cho cả nhà. 
A. chia B. mưa C. chưa D. dưa E. mua 
Câu hỏi 10: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? 
Cả nhà Chi đi bộ ... Bờ Hồ. 
A. da B. gia C. ra D. tra 
Câu hỏi 11: Đáp án nào sắp xếp đúng trật tự từ trong bảng chữ cái? 
A. k, t, m B. t, r, h C. s, x, r D. v, x, y 
Câu hỏi 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành 1 câu đúng. 
Bà/ở/trê/mua/cá/chợ. 
A. Bà trê cá mua ở chợ. B. Bà ở trê chợ mua cá. 
C. Bà mua cá trê ở chợ. D. Bà ở chợ trê cá mua. 
Câu hỏi 13: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: 
.......ổ nhựa 
Câu hỏi 14: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
Hà chờ Na ở .......ã ba. 
Câu hỏi 15: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: 
"Cò rủ thỏ thi mò cá. Cò có mỏ, nó mò đủ .......ỏ cá to. Thỏ chỉ ưa cỏ, nó chả mò cá. Thế là thỏ 
thua cò." 
(Mai Hà An) 
Câu hỏi 16: Điền chữ "l" hoặc "n" phù hợp vào chỗ trống: 
Ủn à ủn ỉn 
Chín chú lợn con 
DeThiTrangNguyen.com 
Ăn đã .......o tròn 
Cả đàn đi ngủ. 
Câu hỏi 17: Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: 
Dì Hà về quê có quà cho bé. Quà là cua, .......ẹ và chả cá. 
Câu hỏi 18: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. 
 cua 
 cá 
 rùa 
Câu hỏi 19: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
ghi nhớ 
dự trữ 
sửa chữa 
Câu hỏi 20: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
Chú ve chứa cả cá cờ. 
Chú dê ra rả cả mùa hè. 
Bể cá be be ở bờ đê. 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Tiếng nào có thanh hỏi (ʼ)? 
A. nhớ B. chờ C. thợ D. chở 
Câu hỏi 2: Những tiếng nào có âm "x"? 
A. xẻ B. xù C. ve D. sẻ E. xô 
Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. ra rẻ B. gia giẻ C. da giẻ D. da dẻ 
Câu hỏi 4: Các tiếng "cơm, sớm, thơm" có chung vần gì? 
A. vần "ơn" B. vần "ơm" C. vần "om" D. vần "ôm" 
Câu hỏi 5: Tên những con vật nào có âm "ưa"? 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 6: Những từ nào chứa âm "a" trong khổ thơ sau? 
"Bé vẽ nơ cho mẹ 
Vẽ nhà nhỏ cho ba 
Vẽ cả nhà múa ca 
Đó là quà quý giá." 
(Hạ An) 
A. giá, cả, ba, ca, là, quà, nhà B. nhà, ba, ra, da, giá, xa, bà 
C. quà, là, già, ra, giá, na, cả D. nhà, cả, lá, cá, khá, đá, thả 
Câu hỏi 7: Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ viết đúng chính tả? 
A. quả na, lo nghĩ B. lo lê, na cà C. núa mì, nò cò D. thìa nà, no nghĩ 
Câu hỏi 8: Câu nào có từ chứa âm "n"? 
A. Bé đi ô tô về quê. B. Bố Thơ là thợ mỏ. 
C. Bố mẹ cho bé đi ca nô. D. Bố đưa bé đi thả cá. 
Câu hỏi 9: Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống sau? 
DeThiTrangNguyen.com 
Mẹ ... quà cho cả nhà. 
A. chia B. mưa C. chưa D. dưa E. mua 
Câu hỏi 10: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? 
Cả nhà Chi đi bộ ... Bờ Hồ. 
A. da B. gia C. ra D. tra 
Câu hỏi 11: Đáp án nào sắp xếp đúng trật tự từ trong bảng chữ cái? 
A. k, t, m B. t, r, h C. s, x, r D. v, x, y 
Câu hỏi 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành 1 câu đúng. 
Bà/ở/trê/mua/cá/chợ. 
A. Bà trê cá mua ở chợ. B. Bà ở trê chợ mua cá. 
C. Bà mua cá trê ở chợ. D. Bà ở chợ trê cá mua. 
Câu hỏi 13: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: 
...r...ổ nhựa 
Câu hỏi 14: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
Hà chờ Na ở ...ng...ã ba. 
Câu hỏi 15: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: 
"Cò rủ thỏ thi mò cá. Cò có mỏ, nó mò đủ ...gi...ỏ cá to. Thỏ chỉ ưa cỏ, nó chả mò cá. Thế là thỏ 
thua cò." 
(Mai Hà An) 
Câu hỏi 16: Điền chữ "l" hoặc "n" phù hợp vào chỗ trống: 
Ủn à ủn ỉn 
Chín chú lợn con 
DeThiTrangNguyen.com 
Ăn đã ...n...o tròn 
Cả đàn đi ngủ. 
Câu hỏi 17: Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: 
Dì Hà về quê có quà cho bé. Quà là cua, ...gh...ẹ và chả cá. 
Câu hỏi 18: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. 
 cua 
 cá 
 rùa 
Câu hỏi 19: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
ghi nhớ 
dự trữ 
sửa chữa 
Câu hỏi 20: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
Chú ve chứa cả cá cờ. 
Chú dê ra rả cả mùa hè. 
Bể cá be be ở bờ đê. 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 12 
Câu hỏi 1: Tiếng nào có vần "êm"? 
A. tên B. đêm C. tìm D. xem 
Câu hỏi 2: Những tiếng nào có vần "up"? 
A. núp B. chép C. chụp D. búp E. chớp 
Câu hỏi 3: Từ ngữ nào viết sai chính tả? 
A. che chở B. cá chê C. cô chú D. tre ngà 
Câu hỏi 4: Các tiếng "sen, len, đèn" có chung vần gì? 
A. vần "em" B. vần "ên" C. vần "en" D. vần "êm" 
Câu hỏi 5: Từ ngữ nào có chứa vần "âp"? 
A. gặp gỡ B. mập mạp C. ngăn nắp D. bắp ngô 
Câu hỏi 6: Chọn chữ phù hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: 
Tan làm, mẹ ghé qua [...]ợ mua cá [...]ép về kho dưa chua. 
A. tr - tr B. ch - ch C. tr - ch D. ch - tr 
Câu hỏi 7: Vần nào có trong câu sau? 
Nghỉ hè, ông bà dẫn Trang đi thăm làng dệt thổ cẩm. 
A. vần "ăm" B. vần "am" C. vần "ăng" D. vần "ăn" 
Câu hỏi 8: Đáp án nào chỉ gồm các vần có trong đoạn văn sau? 
Mẹ mua cho Hà một tập vở và bút chì mới. Hà rất chăm chỉ rèn chữ. Hà viết cẩn thận và nắn nót 
nên các chữ đều tăm tắp. 
A. ôt, âp, an, at, ăt B. ăp, ăm, ăn, ot, ân C. ăn, ot, âc, ât, ôm D. âp, ut, ơt, ơn, êt 
Câu hỏi 9: Câu nào có từ chứa vần "ăm"? 
A. Mẹ và bé đi thăm bà ở quê. B. Sân nhà bà có giàn gấc đỏ. 
C. Mẹ mua cho bé một con búp bê. D. Bố của Nga là bác sĩ. 
Câu hỏi 10: Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ đúng chính tả? 
A.xấm chớp, san xẻ B. chim sẻ, hạt sen C. sẻ gỗ, se đạp D. chia xẻ, sem phim 
Câu hỏi 11: Tên những con vật nào có vần "ac"? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. B. C. 
D. E. 
Câu hỏi 12: Sắp xếp các từ sau thành một câu đúng: 
Mặt/tròn/đẹp/trăng/quá! 
A. Mặt tròn đẹp quá trăng! B. Mặt trăng tròn đẹp quá! 
C. Mặt tròn trăng đẹp quá! D. Mặt đẹp tròn quá trăng! 
Câu hỏi 13: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: 
mứt .......ừa 
Câu hỏi 14: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: 
hạt .......ẻ 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu hỏi 15: Điền "ng" hoặc "ngh" phù hợp vào thành ngữ sau: 
Gần nhà xa .......õ 
Câu hỏi 16: Điền "l" hoặc "n" phù hợp vào chỗ trống sau: 
Chú chó .......ằm bên bếp lửa. 
Câu hỏi 17: Điền "ch" hoặc "tr" phù hợp vào chỗ trống sau: 
"Hè qua thu về 
Chú ve đã ngủ 
Chị gió la đà 
Bờ .......e lá cọ." 
(Theo Huệ Triệu) 
Câu hỏi 18: Hãy ghép vần với tên sự vật trong hình chứa vần tương ứng. 
Câu hỏi 19: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
im lắng 
lo lặng 
quan sát 
Câu hỏi 20: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
DeThiTrangNguyen.com 
Chim sẻ chăm chỉ tha lá về làm tổ. 
Đàn bò chăm chỉ gặm cỏ trên bờ đê. 
Con cua bò ngang trên bờ cỏ. 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Tiếng nào có vần "êm"? 
A. tên B. đêm C. tìm D. xem 
Câu hỏi 2: Những tiếng nào có vần "up"? 
A. núp B. chép C. chụp D. búp E. chớp 
Câu hỏi 3: Từ ngữ nào viết sai chính tả? 
A. che chở B. cá chê C. cô chú D. tre ngà 
Câu hỏi 4: Các tiếng "sen, len, đèn" có chung vần gì? 
A. vần "em" B. vần "ên" C. vần "en" D. vần "êm" 
Câu hỏi 5: Từ ngữ nào có chứa vần "âp"? 
A. gặp gỡ B. mập mạp C. ngăn nắp D. bắp ngô 
Câu hỏi 6: Chọn chữ phù hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: 
Tan làm, mẹ ghé qua [...]ợ mua cá [...]ép về kho dưa chua. 
A. tr - tr B. ch - ch C. tr - ch D. ch - tr 
Câu hỏi 7: Vần nào có trong câu sau? 
Nghỉ hè, ông bà dẫn Trang đi thăm làng dệt thổ cẩm. 
A. vần "ăm" B. vần "am" C. vần "ăng" D. vần "ăn" 
Câu hỏi 8: Đáp án nào chỉ gồm các vần có trong đoạn văn sau? 
Mẹ mua cho Hà một tập vở và bút chì mới. Hà rất chăm chỉ rèn chữ. Hà viết cẩn thận và nắn nót 
nên các chữ đều tăm tắp. 
A. ôt, âp, an, at, ăt B. ăp, ăm, ăn, ot, ân C. ăn, ot, âc, ât, ôm D. âp, ut, ơt, ơn, êt 
Câu hỏi 9: Câu nào có từ chứa vần "ăm"? 
A. Mẹ và bé đi thăm bà ở quê. B. Sân nhà bà có giàn gấc đỏ. 
C. Mẹ mua cho bé một con búp bê. D. Bố của Nga là bác sĩ. 
Câu hỏi 10: Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ đúng chính tả? 
A.xấm chớp, san xẻ B. chim sẻ, hạt sen C. sẻ gỗ, se đạp D. chia xẻ, sem phim 
Câu hỏi 11: Tên những con vật nào có vần "ac"? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. B. C. 
D. E. 
Câu hỏi 12: Sắp xếp các từ sau thành một câu đúng: 
Mặt/tròn/đẹp/trăng/quá! 
A. Mặt tròn đẹp quá trăng! B. Mặt trăng tròn đẹp quá! 
C. Mặt tròn trăng đẹp quá! D. Mặt đẹp tròn quá trăng! 
Câu hỏi 13: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: 
mứt ...d...ừa 
Câu hỏi 14: Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: 
hạt ...d...ẻ 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu hỏi 15: Điền "ng" hoặc "ngh" phù hợp vào thành ngữ sau: 
Gần nhà xa ...ng...õ 
Câu hỏi 16: Điền "l" hoặc "n" phù hợp vào chỗ trống sau: 
Chú chó ...n...ằm bên bếp lửa. 
Câu hỏi 17: Điền "ch" hoặc "tr" phù hợp vào chỗ trống sau: 
"Hè qua thu về 
Chú ve đã ngủ 
Chị gió la đà 
Bờ ...tr...e lá cọ." 
(Theo Huệ Triệu) 
Câu hỏi 18: Hãy ghép vần với tên sự vật trong hình chứa vần tương ứng. 
Câu hỏi 19: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. 
im lắng 
lo lặng 
quan sát 
Câu hỏi 20: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. 
DeThiTrangNguyen.com 
Chim sẻ chăm chỉ tha lá về làm tổ. 
Đàn bò chăm chỉ gặm cỏ trên bờ đê. 
Con cua bò ngang trên bờ cỏ. 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 13 
Câu hỏi 1: Đâu là tên một mùa trong năm? 
A. động B. đống C. đông D. đồng 
Câu hỏi 2: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 
cây ....e 
A. chữ "th" B. chữ "kh" C. chữ "nh" D. chữ "tr" 
Câu hỏi 3: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 
công viên .......ước 
A. chữ "t" B. chữ "l" C. chữ "b" D. chữ "n" 
Câu hỏi 4: Các từ ngữ sau có chung vần gì? 
cô tiên, chiên rán, miên man 
A. vần "iêc" B. vần "iêt" C. vần "iên" D. vần "iêng" 
Câu hỏi 5: Đáp án nào có từ viết sai chính tả? 
A. ngay ngắn, ngơ ngác B. nghe ngóng, ngập ngừng 
C. nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ D. ngẫu nhiên, ngỉ ngơi 
Câu hỏi 6: Tiếng nào ghép với tiếng "đàn" để tạo thành từ ngữ? 
A. vịt B. mía C. than D. nhãn 
Câu hỏi 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong đoạn thơ sau: 
"Sân nhà em sáng quá 
Nhờ ánh trăng sáng ngời 
DeThiTrangNguyen.com 
Trăng tròn như quả ... 
Lơ lửng mà không rơi." 
(Theo Nhược Thuỷ) 
A. khế B. mít C. bóng D. na 
Câu hỏi 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành thành ngữ sau: 
Nước chảy ... mòn 
A. gỗ B. sỏi C. đá D. cây 
Câu hỏi 9: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm trong câu sau: 
Cứ đến gần tết Trung thu, mẹ sẽ ...àm bánh ...ướng. 
A. l - n B. l - l C. n - l D. n - n 
Câu hỏi 10: Những vần nào không xuất hiện trong câu sau? 
Một con cò trắng đang lò dò kiếm ăn trên mảnh ruộng. 
A. ach, uôn B. ăng, on C. ang, ôt D. anh, iêm 
Câu hỏi 11: Từ ngữ nào viết đúng chính tả? 
A. dèm cửa B. giỏi giang C. đường day D. xây giựng 
Câu hỏi 12: Từ ngữ nào chỉ đồ dùng học tập? 
A. quét nhà B. rửa tay C. tập đọc D. sách vở 
Câu hỏi 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: 
Mẹ đưa bé đến nha sĩ để  răng. 
A. viết B. vẽ C. học D. khám 
Câu hỏi 14: Giải câu đố sau: 
Tôi là một giống bò ngang 
Tám cẳng hai càng sống ở đồng xa. 
Tôi là con gì? 
A. con tôm B. con cua C. con rùa D. con tép 
Câu hỏi 15: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
DeThiTrangNguyen.com 
A. tập trung B. trung thực C. thành thực D. chân thành 
Câu hỏi 16: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống: 
con ............... 
Câu hỏi 17: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "may, tay, xay" có chung vần ................ 
Câu hỏi 18: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: 
Ngày mai, .......e chở sư tử về .......ở thú. 
Câu hỏi 19: Điền "ng" hoặc "ngh" vào chỗ trống: 
...ỉ ngơi giấc .......ủ 
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: 
Hoa gì nở giữa mùa hè 
Trong đầm thơm ngát, lá xoè che ô? 
Đáp án: hoa .......en 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Đâu là tên một mùa trong năm? 
A. động B. đống C. đông D. đồng 
Câu hỏi 2: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 
cây ....e 
A. chữ "th" B. chữ "kh" C. chữ "nh" D. chữ "tr" 
Câu hỏi 3: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 
công viên .......ước 
A. chữ "t" B. chữ "l" C. chữ "b" D. chữ "n" 
Câu hỏi 4: Các từ ngữ sau có chung vần gì? 
cô tiên, chiên rán, miên man 
A. vần "iêc" B. vần "iêt" C. vần "iên" D. vần "iêng" 
Câu hỏi 5: Đáp án nào có từ viết sai chính tả? 
A. ngay ngắn, ngơ ngác B. nghe ngóng, ngập ngừng 
C. nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ D. ngẫu nhiên, ngỉ ngơi 
Câu hỏi 6: Tiếng nào ghép với tiếng "đàn" để tạo thành từ ngữ? 
A. vịt B. mía C. than D. nhãn 
Câu hỏi 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong đoạn thơ sau: 
"Sân nhà em sáng quá 
Nhờ ánh trăng sáng ngời 
DeThiTrangNguyen.com 
Trăng tròn như quả ... 
Lơ lửng mà không rơi." 
(Theo Nhược Thuỷ) 
A. khế B. mít C. bóng D. na 
Câu hỏi 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành thành ngữ sau: 
Nước chảy ... mòn 
A. gỗ B. sỏi C. đá D. cây 
Câu hỏi 9: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm trong câu sau: 
Cứ đến gần tết Trung thu, mẹ sẽ ...àm bánh ...ướng. 
A. l - n B. l - l C. n - l D. n - n 
Câu hỏi 10: Những vần nào không xuất hiện trong câu sau? 
Một con cò trắng đang lò dò kiếm ăn trên mảnh ruộng. 
A. ach, uôn B. ăng, on C. ang, ôt D. anh, iêm 
Câu hỏi 11: Từ ngữ nào viết đúng chính tả? 
A. dèm cửa B. giỏi giang C. đường day D. xây giựng 
Câu hỏi 12: Từ ngữ nào chỉ đồ dùng học tập? 
A. quét nhà B. rửa tay C. tập đọc D. sách vở 
Câu hỏi 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: 
Mẹ đưa bé đến nha sĩ để  răng. 
A. viết B. vẽ C. học D. khám 
Câu hỏi 14: Giải câu đố sau: 
Tôi là một giống bò ngang 
Tám cẳng hai càng sống ở đồng xa. 
Tôi là con gì? 
A. con tôm B. con cua C. con rùa D. con tép 
Câu hỏi 15: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người: 
DeThiTrangNguyen.com 
A. tập trung B. trung thực C. thành thực D. chân thành 
Câu hỏi 16: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống: 
con ...voi... 
Câu hỏi 17: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: 
Các tiếng "may, tay, xay" có chung vần ...ay... 
Câu hỏi 18: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: 
Ngày mai, ...x...e chở sư tử về ...s...ở thú. 
Câu hỏi 19: Điền "ng" hoặc "ngh" vào chỗ trống: 
...ngh...ỉ ngơi giấc ...ng...ủ 
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: 
Hoa gì nở giữa mùa hè 
Trong đầm thơm ngát, lá xoè che ô? 
Đáp án: hoa ...s...en 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 14 
Câu hỏi 1: Đây là con gì? 
A. con kiến B. con dế C. con ve D. con ong 
Câu hỏi 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
đèn p.... 
A. vần "ân" B. vần "ơn" C. vần "an" D. vần "in" 
Câu hỏi 3: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống: 
.......ức .......ở .......ô .......ức 
A. chữ "l" B. chữ "s" C. chữ "n" D. chữ "x" 
Câu hỏi 4: Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: 
Quê ... đất tổ. 
A. cha B. nhà C. hương D. ông 
Câu hỏi 5: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: 
Thời tiết mùa đông ...ất lạnh ...á. 
A. r - r B. r - gi C. gi - gi D. gi - d 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu hỏi 6: Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? 
"Cánh đồng thơm ngát hương bay 
Những chùm hoa nắng lở đầy quê thương 
Trưa nay em bước đến trường 
Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm..." 
(Theo Nguyễn Lãm Thắng) 
A. trưa B. lở C. chùm D. ngát 
Câu hỏi 7: Những vần nào xuất hiện trong câu sau? 
Hôm nay, cả lớp Thu được đi chơi ở công viên. 
A. ong, oi B. ươc, iên C. ươt, an D. iêt, am 
Câu hỏi 8: Tiếng nào ghép với tiếng "đôi" để tạo thành từ? 
A. tay B. cơm C. tóc D. gạo 
Câu hỏi 9: Từ nào là từ chỉ trang phục? 
A. chai nước B. bắp cải C. giấy ăn D. chân váy 
Câu hỏi 10: Các từ ngữ sau có chung vần gì? 
cục tẩy, nhảy dây, giỏ mây 
A. vần "âm" B. vần "ây" C. vần "ay" D. vần "ân" 
Câu hỏi 11: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu văn sau? 
Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim. 
(Theo Tô Hoài) 
A. vần "ông" B. vần "in" C. vần "ôt" D. vần "on" 
Câu hỏi 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
Chim sơn ca đang  trên cành cây. 
A. hót B. gầm C. gáy D. múa 
Câu hỏi 13: Từ nào viết sai chính tả? 
A. dành dụm B. chậm rãi C. nhàn rỗi D. giặt dũ 
Câu hỏi 14: Giải câu đố sau: 
Quả gì xưa rụng bị bà 
Hiện ra cô Tấm quét nhà, thổi cơm? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. quả na B. quả thị C. quả sung D. quả bưởi 
Câu hỏi 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. 
Bóng/rợp/tre/mát./xanh 
A. Bóng tre xanh rợp mát. B. Bóng rợp xanh tre mát. 
C. Bóng xanh rợp mát tre. D. Bóng xanh rợp tre mát. 
Câu hỏi 16: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: 
chim .......ẹt 
Câu hỏi 17: Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: 
.....ong lanh .....iềm vui 
Câu hỏi 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Công ....... như núi Thái Sơn 
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. 
(Ca dao) 
Câu hỏi 19: Điền dấu c

File đính kèm:

  • pdfbo_19_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_huyen_nam_202.pdf