Bộ 52 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào?
a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?
a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên
Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường?
a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào?
a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?
a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?
a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào?
a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn

pdf 517 trang Đề HSG 28/02/2025 220
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 52 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 52 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 52 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện năm 2024-2025 (Có đáp án)
 các ý. Em hãy giúp bạn Minh Thư sắp xếp lại bằng cách đánh số 
thứ tự đúng vào ô trống trước các câu văn miêu tả. 
...3...Lúc bấy giờ, cổng chính mới chỉ hé mở, không gian trong trường thật yên bình. 
..6...Trực nhật xong cũng là lúc các bạn học sinh tới ngày càng đông, không gian yên tĩnh được 
thay thế bởi tiếng gọi nhau í ới, tiếng cười đùa vui vẻ. 
...4...Sân trường vắng lặng khác hẳn với những giờ ra chơi náo nhiệt, cảnh vật im lìm trong buổi 
sớm. 
...2...Còn sớm nên con đường đến trường vắng vẻ hơn hẳn, đạp xe một lát, em đã thấy ngôi trường 
thấp thoáng trong tán cây xanh mát. 
..5...Đi qua dãy hành lang, các phòng học cũng yên ắng, chỉ có lác đác vài bạn đến sớm, em vội 
dọn dẹp vệ sinh lớp cho kịp giờ. 
...1...Hôm nay, em đến trường sớm hơn mọi khi để trực nhật và được ngắm ngôi trường thân yêu 
vào buổi sáng. 
Câu hỏi 24: Tìm từ bắt đầu bằng "c" hoặc "k" chỉ hành động tạo nên đường hoặc nét thẳng trên 
một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung. 
Đáp án: ...kẻ... 
Câu hỏi 25: Tiếng "kiến" ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành động từ? 
A. dự, thiết B. phong, sáng C. gõ, lửa D. thức, cao 
Câu hỏi 26: Câu nào dưới đây có từ "cánh" được dùng với nghĩa gốc? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. Cánh hoa đào phớt hồng, mềm mịn, mỏng manh. 
B. Mẹ em đang vệ sinh cánh quạt cho khỏi bám bụi bẩn. 
C. Bố em đang sửa lại cánh cửa tủ bị gãy. 
D. Đàn cò sải rộng đôi cánh chao liệng trên đồng lúa xanh rì. 
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây chứa tiếng đánh dấu thanh sai vị trí? 
A. nhũn nhặn B. thủ quỹ C. hữu nghị D. lan tỏa 
Câu hỏi 28: Đoạn thơ dưới đây cho thấy những người chiến sĩ ở Trường Sa như thế nào? 
"Ở đây chẳng có gì riêng 
Lá thư chung đọc, nỗi niềm chung lo 
Đêm vui chung một câu hò 
Nhớ thương chung một cánh cò hoàng hôn." 
(Nguyễn Thế Kỷ) 
A. Những người chiến sĩ có tấm lòng bao dung, vị tha. 
B. Những người chiến sĩ hài hước, hóm hỉnh, đem lại tiếng cười cho nhau. 
C. Những người chiến sĩ kiên cường, dũng cảm, không ngại gian khó. 
D. Những người chiến sĩ luôn yêu thương, sẻ chia mọi vui buồn cùng nhau. 
Câu hỏi 29: Từ nào có thể thay thế cho từ "bụ bẫm" trong câu "Bé Bông rất bụ bẫm, kháu 
khỉnh"? 
A. to lớn B. đáng yêu C. tròn trịa D. mũm mĩm 
Câu hỏi 30: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau: 
Con hơn cha là nhà có ...phúc... 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 4 
Câu hỏi 1: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ ngữ nào? 
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu xanh nhạt. 
Nó mệt mỏi." 
A. làn sóng B. mùa thu C. mùa hè D. nước 
Câu hỏi 2: Hai tiếng "câu" trong câu "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." có quan hệ với nhau 
như thế nào? 
A. Đồng âm B. Đồng nghĩa C. Trái nghĩa D. Nhiều nghĩa 
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với từ "săn sóc"? 
A. chăm nom B. chăm sóc C. chăm chỉ D. chăm chút 
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: 
Giấy rách phải ........ lấy lề. 
Câu hỏi 5: Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường [...] đầu tiên của nước ta. 
A. trung học B. tiểu học C. thi D. đại học 
Câu hỏi 6: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "bảo" mang nghĩa "giữ, chịu trách 
nhiệm"? 
A. bảo toàn, bảo đảm B. bảo ngọc, bảo ban C. gia bảo, chỉ bảo D. bảo kiếm, bảo bối 
Câu hỏi 7: Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp"? 
A. văn chương B. văn hiến C. văn minh D. văn học 
Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống: 
"Chăn .........âu đốt lửa ...........ên đồng 
Rạ rơm thì ít, gió đông thì nhiều 
Mải mê đuổi một con diều 
Củ khoai nướng để cả ......iều thành ...........o." 
(Theo Đồng Đức Bốn) 
Câu hỏi 9: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau: 
“Núi cao bởi có đất bồi 
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?” 
DeThiTrangNguyen.com 
(Tố Hữu) 
A. bồi - ngồi B. chê - ngồi C. núi - đất D. cao - thấp 
Câu hỏi 10: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
.........ay thẳng Ngẫm .......ĩ 
Câu hỏi 11: Tìm từ bắt đầu bằng "l" hoặc "n" chỉ cách làm chín thực phẩm bằng cách đun trong 
nước. 
A. lăn B. luộc C. nướng D. nêm 
Câu hỏi 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: 
"Em yêu màu ........: 
Trang giấy tuổi thơ, 
Đoá hoa hồng bạch, 
Mái tóc của bà." 
(Theo Phạm Đình Ân) 
Câu hỏi 13: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? 
A. héo B. ươn C. úa D. xấu 
Câu hỏi 14: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? 
A. Cây có cội, nước có nguồn. B. Năng nhặt chặt bị. 
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Chị ngã em nâng. 
Câu hỏi 15: Cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau? 
A. siêng năng - thật thà B. của cải - tài sản 
C. bằng phẳng - mấp mô D. trắng trẻo - bụ bẫm 
Câu hỏi 16: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
(đồng, trái, nhiều) 
Từ "chân" trong "đôi chân" và "đường chân trời" là từ ......... nghĩa. 
Câu hỏi 17: Thành ngữ, tục ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau? 
Người nông dân Việt Nam chăm chỉ, [...] để làm ra hạt gạo. 
A. Chịu thương chịu khó B. Muôn người như một 
C. Tôn sư trọng đạo D. Uống nước nhớ nguồn 
Câu hỏi 18: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
DeThiTrangNguyen.com 
(vàng hoe, vàng lịm, vàng giòn) 
Trên cành sai lúc lỉu những quả xoài ............. 
Sau mấy ngày nắng to, rơm và thóc phơi trên sân .......... 
Mùa thu đến, nắng .............. xuyên qua các kẽ lá in bóng xuống mặt đường. 
Câu hỏi 19: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A. nghe ngóng B. ghế gỗ C. gồ ghề D. ngô ngê 
Câu hỏi 20: Từ "anh" trong câu nào dưới đây là đại từ? 
A. Anh cho em mượn quyển sách nhé! B. Cả bố và anh tôi đều thích xem bóng đá. 
C. Anh trai tôi là bác sĩ nha khoa. D. Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới. 
Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây có thể thay thế từ "từ từ" trong câu "Vầng trăng đang từ từ nhô lên 
sau luỹ tre làng."? 
A. dần dần B. nhanh nhẹn C. thoăn thoắt D. cuống cuồng 
Câu hỏi 22: Bài thơ "Trước cổng trời" ca ngợi điều gì? 
A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên và con người vùng núi cao. 
B. Ca ngợi các em học sinh vùng cao vừa chăm chỉ học tập vừa biết giúp đỡ gia đình. 
C. Ca ngợi vẻ đẹp trù phú, tấp nập, nhộn nhịp của vùng núi cao. 
D. Ca ngợi vẻ đẹp rực rỡ, huy hoàng của thiên nhiên miền núi cao. 
Câu hỏi 23: Hình ảnh dưới đây gợi nhắc đến bài tập đọc nào? 
A. Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà B. Những người bạn tốt 
C. Cái gì quý nhất? D. Bài ca về trái đất 
Câu hỏi 24: Đây là từ gì? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. tựu trường B. thượng hạng C. thành thực D. trung thực 
Câu hỏi 25: Nhân vật dì Năm trong bài tập đọc "Lòng dân" là người như thế nào? 
A. hài hước, hóm hỉnh B. thông minh, dũng cảm 
C. trung thực, tự trọng D. hung dữ, ghê gớm 
Câu hỏi 26: Giải câu đố sau: 
Để nguyên làm áo mùa đông 
Thêm huyền là để nhạc công hành nghề. 
Từ để nguyên là từ ....... 
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây dùng để tả làn sóng nhẹ? 
A. ì ầm B. ào ào C. cuồn cuộn D. lăn tăn 
Câu hỏi 28: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? 
A. Định Hải B. Huy Cận C. Phạm Hổ D. Quang Huy 
Câu hỏi 29: Hai từ "đa" trong câu "Bà cụ ngồi bán bánh đa dưới gốc đa đầu làng." có quan hệ với 
nhau như thế nào? 
A. Trái nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa D. Nhiều nghĩa 
Câu hỏi 30: Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu thơ sau? 
"Nghỉ hè với bố 
Bé ra biển chơi 
Tưởng rằng biển nhỏ 
Mà to bằng trời." 
(Trần Mạnh Hảo) 
A. biển - trời B. biển – sóng C. trời – mây D. bé - bố 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ ngữ nào? 
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu xanh nhạt. 
Nó mệt mỏi." 
A. làn sóng B. mùa thu C. mùa hè D. nước 
Câu hỏi 2: Hai tiếng "câu" trong câu "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." có quan hệ với nhau 
như thế nào? 
A. Đồng âm B. Đồng nghĩa C. Trái nghĩa D. Nhiều nghĩa 
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với từ "săn sóc"? 
A. chăm nom B. chăm sóc C. chăm chỉ D. chăm chút 
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: 
Giấy rách phải ...giữ... lấy lề. 
Câu hỏi 5: Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 
Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường [...] đầu tiên của nước ta. 
A. trung học B. tiểu học C. thi D. đại học 
Câu hỏi 6: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "bảo" mang nghĩa "giữ, chịu trách 
nhiệm"? 
A. bảo toàn, bảo đảm B. bảo ngọc, bảo ban C. gia bảo, chỉ bảo D. bảo kiếm, bảo bối 
Câu hỏi 7: Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp"? 
A. văn chương B. văn hiến C. văn minh D. văn học 
Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống: 
"Chăn ...trâu đốt lửa ...trên đồng 
Rạ rơm thì ít, gió đông thì nhiều 
Mải mê đuổi một con diều 
Củ khoai nướng để cả ...chiều thành ...tro." 
(Theo Đồng Đức Bốn) 
Câu hỏi 9: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau: 
“Núi cao bởi có đất bồi 
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?” 
DeThiTrangNguyen.com 
(Tố Hữu) 
A. bồi - ngồi B. chê - ngồi C. núi - đất D. cao - thấp 
Câu hỏi 10: Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: 
...Ngay thẳng Ngẫm ...nghĩ 
Câu hỏi 11: Tìm từ bắt đầu bằng "l" hoặc "n" chỉ cách làm chín thực phẩm bằng cách đun trong 
nước. 
A. lăn B. luộc C. nướng D. nêm 
Câu hỏi 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: 
"Em yêu màu ...trắng...: 
Trang giấy tuổi thơ, 
Đoá hoa hồng bạch, 
Mái tóc của bà." 
(Theo Phạm Đình Ân) 
Câu hỏi 13: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? 
A. héo B. ươn C. úa D. xấu 
Câu hỏi 14: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? 
A. Cây có cội, nước có nguồn. B. Năng nhặt chặt bị. 
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Chị ngã em nâng. 
Câu hỏi 15: Cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau? 
A. siêng năng - thật thà B. của cải - tài sản 
C. bằng phẳng - mấp mô D. trắng trẻo - bụ bẫm 
Câu hỏi 16: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
(đồng, trái, nhiều) 
Từ "chân" trong "đôi chân" và "đường chân trời" là từ ...nhiều... nghĩa. 
Câu hỏi 17: Thành ngữ, tục ngữ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau? 
Người nông dân Việt Nam chăm chỉ, [...] để làm ra hạt gạo. 
A. Chịu thương chịu khó B. Muôn người như một 
C. Tôn sư trọng đạo D. Uống nước nhớ nguồn 
Câu hỏi 18: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
DeThiTrangNguyen.com 
(vàng hoe, vàng lịm, vàng giòn) 
Trên cành sai lúc lỉu những quả xoài ......vàng lịm....... 
Sau mấy ngày nắng to, rơm và thóc phơi trên sân ......vàng giòn.... 
Mùa thu đến, nắng .......vàng hoe....... xuyên qua các kẽ lá in bóng xuống mặt đường. 
Câu hỏi 19: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A. nghe ngóng B. ghế gỗ C. gồ ghề D. ngô ngê 
Câu hỏi 20: Từ "anh" trong câu nào dưới đây là đại từ? 
A. Anh cho em mượn quyển sách nhé! B. Cả bố và anh tôi đều thích xem bóng đá. 
C. Anh trai tôi là bác sĩ nha khoa. D. Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới. 
Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây có thể thay thế từ "từ từ" trong câu "Vầng trăng đang từ từ nhô lên 
sau luỹ tre làng."? 
A. dần dần B. nhanh nhẹn C. thoăn thoắt D. cuống cuồng 
Câu hỏi 22: Bài thơ "Trước cổng trời" ca ngợi điều gì? 
A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên và con người vùng núi cao. 
B. Ca ngợi các em học sinh vùng cao vừa chăm chỉ học tập vừa biết giúp đỡ gia đình. 
C. Ca ngợi vẻ đẹp trù phú, tấp nập, nhộn nhịp của vùng núi cao. 
D. Ca ngợi vẻ đẹp rực rỡ, huy hoàng của thiên nhiên miền núi cao. 
Câu hỏi 23: Hình ảnh dưới đây gợi nhắc đến bài tập đọc nào? 
A. Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà B. Những người bạn tốt 
C. Cái gì quý nhất? D. Bài ca về trái đất 
Câu hỏi 24: Đây là từ gì? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. tựu trường B. thượng hạng C. thành thực D. trung thực 
Câu hỏi 25: Nhân vật dì Năm trong bài tập đọc "Lòng dân" là người như thế nào? 
A. hài hước, hóm hỉnh B. thông minh, dũng cảm 
C. trung thực, tự trọng D. hung dữ, ghê gớm 
Câu hỏi 26: Giải câu đố sau: 
Để nguyên làm áo mùa đông 
Thêm huyền là để nhạc công hành nghề. 
Từ để nguyên là từ ..đan... 
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây dùng để tả làn sóng nhẹ? 
A. ì ầm B. ào ào C. cuồn cuộn D. lăn tăn 
Câu hỏi 28: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? 
A. Định Hải B. Huy Cận C. Phạm Hổ D. Quang Huy 
Câu hỏi 29: Hai từ "đa" trong câu "Bà cụ ngồi bán bánh đa dưới gốc đa đầu làng." có quan hệ với 
nhau như thế nào? 
A. Trái nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa D. Nhiều nghĩa 
Câu hỏi 30: Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu thơ sau? 
"Nghỉ hè với bố 
Bé ra biển chơi 
Tưởng rằng biển nhỏ 
Mà to bằng trời." 
(Trần Mạnh Hảo) 
A. biển - trời B. biển – sóng C. trời – mây D. bé - bố 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐỀ SỐ 5 
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? 
A. Sáng nào bà cũng trải tóc cho Nga đi học. 
B. Chuyến đi đem lại cho tôi những trải nghiệm thú vị. 
C. Biển xanh trải rộng tưởng như vô tận. 
D. Anh ấy đã phải trải qua giai đoạn khó khăn trong sự nghiệp. 
Câu hỏi 2: Âm chính trong tiếng "thuyền" là: 
A. u B. yê C. ên D. th 
Câu hỏi 3: Ý nghĩa của bài tập đọc "Bài ca về trái đất" là gì? 
A. Trẻ em rất thích khám phá những điều kì thú ở trái đất. 
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. 
C. Trẻ em trên trái đất đều bình đẳng và có quyền được sống trong hoà bình. 
D. Trái Đất của chúng ta là một hành tinh trong hệ Mặt Trời. 
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây có từ "tay" mang nghĩa gốc? 
A. Bé không cẩn thận nên bị đứt tay. B. Tay áo của bé bị lấm bẩn. 
C. Cậu ấy là một tay vợt cừ khôi. D. Chiếc tay nắm cửa đã bị hỏng. 
Câu hỏi 5: Đây là từ gì? 
A. thoả thuận B. hiếu thảo C. hảo hạng D. thiếu hụt 
Câu hỏi 6: Đại từ trong câu dưới đây thay thế cho từ ngữ nào? 
Cây bút và cuốn vở đang tâm sự, chúng thì thầm với nhau về những câu chuyện ở lớp. 
A. cây bút B. cây bút và cuốn vở C. cuốn vở D. câu chuyện 
Câu hỏi 7: Giải câu đố sau: 
Để nguyên giúp bác nhà nông 
Thêm huyền ấm miệng cụ ông, cụ bà 
Thay sắc từ thóc mà ra 
DeThiTrangNguyen.com 
Đố bạn đoán được đó là chữ chi. 
Từ có dấu sắc là từ .......... 
Câu hỏi 8: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: 
"Đây con .......ông ..........uôi dòng nước chảy 
Bốn mùa ........oi từng mảnh mây trời 
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy 
Bóng lồng trên ............óng nước chơi vơi." 
(Theo Hoài Vũ) 
Câu hỏi 9: Thành ngữ nào dưới đây nói về nơi chôn rau cắt rốn của mỗi người? 
A. Đất khách quê người B. Quê cha đất tổ 
C. Đất lành chim đậu D. Tre già măng mọc 
Câu hỏi 10: Tiếng "hoà" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành từ ngữ? 
A. lo, mây B. mong, vui C. hợp, hài D. sợ, nắng 
Câu hỏi 11: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
(gốc, chuyển) 
Từ "mắt" trong câu "Những quả na chín đã mở mắt." mang nghĩa ............. 
Câu hỏi 12: Theo bài tập đọc "Những con sếu bằng giấy", vì sao cô bé Xa-đa-cô Xa-xa-ki phải 
nằm viện? 
A. Vì cô bé bị bệnh dịch hạch. B. Vì cô bé bị ngã. 
C. Vì cô bé bị tai nạn giao thông. D. Vì cô bé bị nhiễm phóng xạ. 
Câu hỏi 13: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”? 
A. Quốc sắc thiên hương B. Thiên la địa võng 
C. Thiên binh vạn mã D. Thiên thanh địa bạch 
Câu hỏi 14: Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? 
A. đôi giày, cánh diều B. giao lưu, duyên dáng 
C. rung rinh, réo rắt D. day dứt, dảng dải 
Câu hỏi 15: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại? 
A. thân thiết B. thân cận C. thân mật D. thân hình 
Câu hỏi 16: Thành ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa? 
DeThiTrangNguyen.com 
A. Lên thác xuống ghềnh B. Gần nhà xa ngõ 
C. Non xanh nước biếc D. Ba chìm bảy nổi 
Câu hỏi 17: Giải câu đố sau: 
Để nguyên hạt nhỏ mà cay 
Thêm huyền đốn củi đi ngay vào rừng. 
Từ để nguyên là từ ............. 
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? 
A. phù hợp B. thích hợp C. hợp pháp D. hợp lực 
Câu hỏi 19: Loài cây cổ thụ nào xuất hiện trong bài đọc "Nghìn năm văn hiến"? 
A. cây si B. cây thông C. cây đa D. cây muỗm 
Câu hỏi 20: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: 
A. Một thành phố ở Nga B. Một loại đàn 3 dây của người Nga 
C. Một cô gái Nga D. Một chàng trai Nga 
Câu hỏi 21: Sự vật nào được nhân hoá trong các câu văn sau? 
"Mới ngày nào nó chỉ là cây chuối con mang tàu lá nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mác, đâm 
thẳng lên trời. Hôm nay, nó đã là cây chuối to, đĩnh đạc, thân bằng cột hiên." 
(Phạm Đình Ân) 
A. hoa chuối B. lưỡi mác C. bầu trời D. cây chuối 
Câu hỏi 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
1. ì ầm 
2. lăn tăn 
3. cuồn cuộn 
Từ ở vị trí số ...... dùng để miêu tả tiếng sóng. 
Câu hỏi 23: Từ nào có thể thay thế từ "lấp lánh" trong câu sau? 
Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát vàng. 
A. lạnh lẽo B. lóng lánh C. rung rinh D. đung đưa 
Câu hỏi 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau: 
Trung quân ái .......... 
DeThiTrangNguyen.com 
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đócho thật nhanh vì sợ 
không kịp"? 
A. hối hận B. nhanh nhẹn C. hối hả D. lo lắng 
Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau? 
"Thân gầy guộc, lá mong manh 
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?" 
(Nguyễn Duy) 
A. nhân hoá B. so sánh 
Câu hỏi 27: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ với nhau 
như thế nào? 
A. Đồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Đồng âm D. Nhiều nghĩa 
Câu hỏi 28: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau? 
Nhân dân Việt Nam [...], quyết tâm đánh đuổi quân xâm lược. 
A. Đồng tâm hiệp lực B. Đi ngược về xuôi C. Ăn ngay nói thẳng D. Tôn sư trọng đạo 
Câu hỏi 29: Điền "tr" hoặc "ch" vào chỗ trống: 
chen ...........úc kiến ...........úc 
Câu hỏi 30: Trong bài tập đọc "Đất Cà Mau", thời tiết nơi đây như thế nào? 
A. Vô cùng lạnh giá B. Khắc nghiệt, thay đổi thất thường 
C. Nóng nực, hạn hán quanh năm D. Rất mát mẻ, dễ chịu 
-----Hết----- 
DeThiTrangNguyen.com 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? 
A. Sáng nào bà cũng trải tóc cho Nga đi học. 
B. Chuyến đi đem lại cho tôi những trải nghiệm thú vị. 
C. Biển xanh trải rộng tưởng như vô tận. 
D. Anh ấy đã phải trải qua giai đoạn khó khăn trong sự nghiệp. 
Câu hỏi 2: Âm chính trong tiếng "thuyền" là: 
A. u B. yê C. ên D. th 
Câu hỏi 3: Ý nghĩa của bài tập đọc "Bài ca về trái đất" là gì? 
A. Trẻ em rất thích khám phá những điều kì thú ở trái đất. 
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. 
C. Trẻ em trên trái đất đều bình đẳng và có quyền được sống trong hoà bình. 
D. Trái Đất của chúng ta là một hành tinh trong hệ Mặt Trời. 
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây có từ "tay" mang nghĩa gốc? 
A. Bé không cẩn thận nên bị đứt tay. B. Tay áo của bé bị lấm bẩn. 
C. Cậu ấy là một tay vợt cừ khôi. D. Chiếc tay nắm cửa đã bị hỏng. 
Câu hỏi 5: Đây là từ gì? 
A. thoả thuận B. hiếu thảo C. hảo hạng D. thiếu hụt 
Câu hỏi 6: Đại từ trong câu dưới đây thay thế cho từ ngữ nào? 
Cây bút và cuốn vở đang tâm sự, chúng thì thầm với nhau về những câu chuyện ở lớp. 
A. cây bút B. cây bút và cuốn vở C. cuốn vở D. câu chuyện 
Câu hỏi 7: Giải câu đố sau: 
Để nguyên giúp bác nhà nông 
Thêm huyền ấm miệng cụ ông, cụ bà 
Thay sắc từ thóc mà ra 
DeThiTrangNguyen.com 
Đố bạn đoán được đó là chữ chi. 
Từ có dấu sắc là từ ....trấu...... 
Câu hỏi 8: Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống: 
"Đây con ....sông ......xuôi dòng nước chảy 
Bốn mùa .....soi từng mảnh mây trời 
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy 
Bóng lồng trên .....sóng nước chơi vơi." 
(Theo Hoài Vũ) 
Câu hỏi 9: Thành ngữ nào dưới đây nói về nơi chôn rau cắt rốn của mỗi người? 
A. Đất khách quê người B. Quê cha đất tổ 
C. Đất lành chim đậu D. Tre già măng mọc 
Câu hỏi 10: Tiếng "hoà" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành từ ngữ? 
A. lo, mây B. mong, vui C. hợp, hài D. sợ, nắng 
Câu hỏi 11: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
(gốc, chuyển)

File đính kèm:

  • pdfbo_52_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_huyen_nam_202.pdf