Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
Câu 279. Các tiếng "cọp", "chóp", "họp" có chung vần gì? A. op B. ot C. on D. om Câu 280. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống sau: Bé An chăm chú xem bà bổ c[...], nhai trầu. A. au B. âu C. oi D. êu Câu 281. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau? "Em mơ mình là ngọn lửa Xua tan giá lạnh mùa đông Đàn chim vui bay về tổ Bữa cơm chiều quê ấm nồng." (Nguyễn Lãm Thắng) A. ông, ơm, ui, anh, inh B. em, on, an, am, âm C. an, ông, ui, iêu, ung D. inh, anh, an, im, âu Câu 282. Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Các từ "tai nghe, cải thảo, vải thiều, bàn chải" có chung vần . Câu 283. Hãy ghép vần với con vật có tên chứa vần tương ứng Câu 284. Hãy ghép vần với tên con vật tương ứng CHỦ ĐIỀM 2: PHÂN BIỆT CHÍNH TẢ C/K, G/GH, NG/NGH; CÁC ÂM ĐẦU DỄ NHẦM L/N, S/X, CH/TR Câu 1. Điền chữ "r/d" hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: .........ổ nhựa Câu 2. Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống: Con cua áo đỏ Cắt cỏ ..ên bờ. Câu 3. Điền “x” hoặc “x” vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Đôi bàn tay bé ..íu Lại .....iêng năng nhất nhà Hết ......âu kim cho bà Lại nhặt rau giúp mẹ." (Theo Nguyễn Lãm Thắng) Câu 4. Điền "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: Hà chờ Na ở .ã ba. Câu 5. Từ ngữ nào viết sai chính tả? A. che chở B. cá chê C. cô chú D. tre ngà Câu 6. Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: "Khi mùa hè từ giã Mùa thu ở phía xa Ùa về nhà .......õ cửa Dã quỳ khẽ đu đưa Thu về chưa thế nhỉ?" (Như Mai) Câu 7. Đáp án nào có từ viết sai chính tả? A. ngay ngắn, ngơ ngác B. nghe ngóng, ngập ngừng C. nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ D. ngẫu nhiên, ngỉ ngơi Câu 8. Sắp xếp tên các bạn học sinh dưới đây theo thứ tự xuất hiện ở bảng chữ cái. Đáp án Đạt Long Phong Sơn Câu 9. Điền "r/d/gi" thích hợp vào chỗ trống: "Ngựa và lừa thi chở cỏ. Lừa chở 1 bó nhỏ. Ngựa chở 1 bó to. Lừa vừa chở cỏ vừa phì phò thở. Ngựa thì phi như ó về nhà." (Như Mai) Câu 10. Từ nào viết sai chính tả? A. ngã ngửa B. ngô nghê C. ngi ngờ D. cá ngừ Câu 11. Đáp án nào sắp xếp đúng trật tự trong bảng chữ cái? A. t, l, k B. r, s, t C. u, e, ê D. v, r, y Câu 12. Chọn chữ phù hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Tan làm, mẹ ghé qua [] ợ mua cá [] ép về kho dưa chua. A. tr – tr B. ch – ch C. tr – ch D. ch – tr Câu 13. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ đúng chính tả? A. xấm chớp, san xẻ B. chim sẻ, hạt sen C. sẻ gỗ, se đạp D. chia xẻ, sem phim Câu 14. Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: mứt .ừa Câu 15. Điền chữ "r/d" hoặc "gi" phù hợp vào chỗ trống sau: hạt .ẻ Câu 16. Điền "l" hoặc “n” phù hợp vào chỗ trống sau: Chú chó ằm bên bếp lửa. Câu 17. Điền "ch" hoặc "tr" phù hợp vào chỗ trống sau: "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị gió la đà Bờ ......e, lá cọ." (Theo Huệ Triệu) Câu 18. Điền chữ " r/d " hoặc "gi" thích hợp vào chỗ trống: "Cò rủ thỏ thi mò cá. Cò có mỏ, nó mò đủ ..ỏ cá to. Thỏ chỉ ưa cỏ, nó chả mò cá. Thế là thỏ thua cò." (Mai Hà An) Câu 19. Điền chữ "l" hoặc "n" phù hợp vào chỗ trống: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã .o tròn Cả đàn đi ngủ. Câu 20. Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: Dì Hà về quê có quà cho bé. Quà là cua, .ẹ và chả cá. Câu 21. Điền chữ "g" hoặc "gh" phù hợp vào chỗ trống: Ấm trà làm từ ốm. Câu 22. Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống: Nhà bà có .àn bí. Câu 23. Điền chữ "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: Chị ngã em .âng. Câu 24. Điền "c" hoặc "k" vào chỗ trống: Hạt át bé li ti. Câu 25. Điền "c" hoặc "k" vào chố trống: Chú Hà mê ..a hát từ nhỏ. Câu 26. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Mẹ An đang ...i chép bên cửa sổ. A. chữ "g" B. chữ "ng" C. chữ "gh" D. chữ "ngh" Câu 27. Từ nào viết đúng chính tả? A. ra rẻ B. gia giẻ C. da giẻ D. da dẻ Câu 28. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ viết đúng chính tả? A. quả na, lo nghĩ B. lo lê, na cà C. núa mì, nò cò D. thìa nà, no nghĩ Câu 29. Từ nào viết đúng chính tả? A. xu xu B. su su C. su xu D. xu su Câu 30. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị dó la đà Bờ tre, lá cọ." (Theo Huệ Triệu) A. về B. chú C. dó D. tre Câu 31. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. chim sẻ B. sẻ gỗ C. sắp xếp D. xinh xắn Câu 32. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: chim .........ơn ca A. 1 B. s C. n D. x Câu 33. Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: gay .......o tủ ........ỗ .........é Câu 34. Điền chữ "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống: .........ế, ......à, .......i Câu 35. Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: ...on ..iến ái .im Câu 36. Điền "r/d/gi" thích hợp vào chỗ trống: do .ự cá .ô ......á đỗ Câu 37. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. rơm dạ B. quả giưa C. con dết D. con rết Câu 38. Em hãy chọn tiếng thích hợp vào chỗ trống: . nhỏ A. thõ B. ghõ C. nghõ D. ngõ Câu 39. Em hãy chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống phù hợp với tranh. (ng; ph; ngh) .é ọ Câu 40. Em hãy điền âm "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào ô trống: bé ....ủ...., .....oan ......oãn, .....ệ sĩ, .......é con. Câu 41. Em hãy điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống. ong vườn, có cây ..uối và có cả cây .anh. Câu 42. Em hãy điền âm "tr" hoặc "ch" vào chỗ trống để được từ đúng: gà .. e Câu 43. Em hãy chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: nhà . ẻ A. nh B. ch C. tr D. d Câu 44. Điền g/gh: Bố vừa mua bộ bàn ghế ỗ. Câu 45. Điền r/d/gi: Mẹ đi chợ mua cá về .án. Câu 46. Điền c/k: Chú Hà mê . a hát từ nhỏ. Câu 47. Điền an/am: Nhà sàn có 1 can gỗ. Câu 48. Điền r/d/gi: Giữa trưa hè, một cơn mưa .ào bất ngờ ập đến. Câu 49. Điền r/d/gi: Bé mở ..èm cửa ngắm mưa. Câu 50. Điền ch/tr: Bé ..ăm chỉ tập tô. Câu 51. Điền d; r hay gi vào chỗ trống: "Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ Râu Bác ..ài tóc Bác bạc phơ." Câu 52. Điền x hay s vào chỗ trống: "Anh em nào phải người .a Cùng chung bác mẹ một nhà cùng thân." Câu 53. Điền ; hay 푖 vào chỗ trống: Gió mùa thu mẹ . u con ngủ. Câu 54. Điền ℎ hay 푡 vào chỗ trống: "Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba ..ân." Câu 55. Điền ℎ, 푖 hay 푡 vào chỗ trống: "Đêm nay con ngủ giấc ..òn Mẹ là ngọn ó của con suốt đời" Câu 56. Điền s hay x vào chỗ trống: "Ơi quyển vở mới tính Em viết cho ạch đẹp." Câu 57. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. ghi nhớ B. ghế đẩu C. con ghẹ D. gồ gề Câu 58. Điền c hay k: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vứng như iềng ba chân. Câu 59. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. giang cơm B. giang tay C. rang tay D. rang lạc Câu 60. Từ nào viết sai chính tả? A. vạn tuế B. xúm xít C. hoa cúc D. xum xêu Câu 61. Từ nào viết sai chính tả? A. chăm chỉ B. trăm sóc C. con trăn D. chăn nuôi Câu 62. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. xa xôi B. soi gương C. xinh xắn D. xách vở Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Nghé đã lo cỏ. Nghé nghủ ở bờ đê. Câu văn trên có . từ viết sai chính tả. Câu 64. Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau: Cây nhót ..ín đỏ. Câu 65. Tiếng nào có thanh ngã ( ∼ )? A. nhẹ B. trà C. chẻ D. khẽ Câu 66. Đáp án nào chỉ gồm các từ đúng chính tả? A. ghõ cửa, nghô nghê B. ghò bó, ngủ khì C. ghỗ xẻ, ngi ngờ D. gồ ghề, ngô nghê Câu 67. Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: quả à chua Câu 68. Điền "r/d/gi" thích hợp vào chỗ trống: Mẹ đi chợ mua ví ..a cho bố. Câu 69. Từ ngữ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? "Mai vui vẻ cùng bố mẹ làm việc nhà. Buổi sáng em tưới cây, quét nhà thật sạch. Khi mẹ nấu ăn, em nhặt dau. Sau bữa ăn, mẹ rửa bát còn em lau bàn và cho mèo ăn. Buổi chiều, em gấp quần áo cho cả nhà." (Theo Kim Sao Xuyến) A. rửa bát B. nấu ăn C. nhặt dau D. lau bàn Câu 70. Từ nào viết sai chính tả? A. diễu hành B. dá đỗ C. dưa chuột D. gia đình Câu 71. Từ nào viết đúng chính tả? A. trật trội B. chúm chím C. trao đảo D. chằn chọc Câu 72. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Những cánh hoa [...]ấy rung rinh trong [...]ó. A. d – gi B. d – d C. gi – gi D. gi - d Câu 73. Chữ nào sau đây sai chính tả? A. kì B. kế C. ké D. kam Câu 74. Từ nào viết sai chính tả? A. củ nghệ B. ngõ nhỏ C. tre ngà D. bắp nghô Câu 75. Chữ cái " " chỉ có thể ghép với những chữ cái nào? A. a, ă, â B. i, u, ư C. o, ô, ơ D. i, e, ê Câu 76. Từ nào viết đúng chính tả? A. lo lắng B. nũ nụt C. nấp nó D. lo lê Câu 77. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. hoa soan B. rạp siếc C. hoa xúng D. sưu tầm Câu 78. Từ nào viết đúng chính tả? A. ấm trà B. che ngà C. che trở D. kim trỉ Câu 79. Từ nào viết sai chính tả? A. giục giã B. giông bão C. dạt dào D. già rặn Câu 80. Từ nào viết sai chính tả trong câu: "Bé giúp đỡ mẹ thu giọn nhà cửa gọn gàng." A. gọn gàng B. nhà cửa C. giúp đỡ D. thu giọn Câu 81. Từ nào viết sai chính tả? A. con nai B. con nay C. cánh tay D. đôi tai Câu 82. Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? Em bé đi nhà chẻ, gặp gỡ nhiều bạn bè. A. em bé B. nhà chẻ C. gặp gỡ D. bạn bè Câu 83. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hạt xương bé tí tẹo Đựng cả ông mặt trời Ai treo trên ngọn cỏ Lung linh mà không rơi." (Theo Phương Thảo) A. treo B. trời C. rơi D. xương Câu 84. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? Ầm ấm sấm chớp Gió cuốn mây về Mưa rơi lộp độp Mưa chườn qua đê. (Nguyễn Lãm Thắng) A. sấm B. chớp C. chườn D. roi Câu 85. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. con chăn B. khóm trúc C. cồng triêng D. chốn tìm Câu 86. Từ nào viết sai chính tả? A. trong trẻo B. ngó ngiêng C. khe khẽ D. rong ruổi Câu 87. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ sòe ô che nắng Râm mát đường em đi." (Theo Hoàng Minh Chính) A. rừng B. suối C. sòe D. râm Câu 88. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? Dàn gấc đan lá Xanh một góc trời Gió về gió quạt Mát chỗ em ngồi. (Đặng Vương Hưng) A. trời B. dàn C. quạt D. chỗ Câu 89. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Cánh cam đi lạc mẹ Gió sô vào vườn hoang Giữa bao nhiêu gai góc Lũ ve sầu kêu ran." (Theo Ngân Vịnh) A. ran B. lạc C. sô D. gai Câu 90. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. dau dền B. giò chả C. giầu ăn D. giệt vải Câu 91. Từ nào viết đúng chính tả? A. quần đùi B. quần sóc C. quần bọ Câu 92. Từ nào viết đúng chính tả? A. khập khiễn B. ngóc ngách C. lưu liến D. sột xoạt Câu 93. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. xách vở B. túi xách C. quyển xách D. xáp nẻ Câu 94. Chữ nào sau đây sai chính tả? A. ghi B. gha C. ghế D. nghe Câu 95. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? "Trong lúc đàn kiến chăm chỉ suốt mùa hè để tích chữ đồ ăn thì châu chấu lại mải mê chơi đùa. Thế rồi, mùa đông sang, đàn kiến no đủ trong hang ấm áp còn châu chấu đói lả và rét run." (Theo truyện ngụ ngôn "Kiến và châu chấu") A. châu chấu B. tích chữ C. chăm chỉ D. chơi đùa Câu 96. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? Hoa xen đã nở Rực rỡ đầy hồ Thoang thỏang gió đưa Mùi hương thơm ngát. (Theo Nhược Thủy) A. gió B. đầy C. xen D. hương Câu 97. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ: "Chị tre chải tóc bên ao. Nàng mây áo trắng ....é vào soi gương?" (Trần Đăng Khoa) A. g B. ng C. gh D. ngh Câu 98. Điền ch hay tr vào chỗ trống "Đêm nay con ngủ giấc ....òn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời." Câu 99. Điền "s" hay "x" vào chỗ trống: "Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gặp từng hòn ..ỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống." Câu 100. Điền "c" hay "k" vào chỗ trống trong câu: "Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường ..ài một búp lan lên mái tóc em." Câu 101. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Thời tiết mùa đông [] ất lạnh [] á. A. r – r B. gi – d C. r – gi D. gi – gi Câu 102. Trong các từ dưới đây, có bao nhiêu từ viết đúng chính tả? nghan gạch nghõ ghé A. 2 từ. B. 1 từ. C. 3 từ. D. 4 từ. Câu 103. Em hãy chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau: . ngách A. ghõ B. nghõ C. ngõ D. gõ Câu 104. Em hãy chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm dưới đây để được từ có nghĩa. . thải A. rác B. dác C. rắc D. rát Câu 105. Em hãy cho biết từ nào dưới đây viết đúng: A. nhà rông B. dặng dừa C. rông tố D. nhà giông Câu 106. Em hãy chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống:
File đính kèm:
tong_hop_de_thi_thu_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cac_cap_20.docx
Đáp án.docx

