Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

docx 126 trang Đề HSG 12/12/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
 Câu 62: Người sáng tác bài hát gọi là....
a/ nhạc sĩ b/ nghệ sĩ c/ ca sĩ d/ nhà thơ
Câu 63: Cảnh vật nào dưới đây thường thấy ở nông thôn?
a/ siêu thị b/ Cánh đồng c/ Những con phố d/ rạp chiếu phim
Câu 64: Cảnh vật nào dưới đây thường thấy ở thành phố?
a/ Núi đồi b/ Rạp hát c/ Ruộng bậc thang d/ gia súc
Câu 65: Các hoạt động: nghiên cứu khoa học, thiết kế kiến trúc, làm việc văn phòng, lái taxi, chế biến thực 
phẩm, biểu diễn nghệ thuật,...thường thấy ở đâu?
a/ thành phố b/ nông thôn c/ trên biển d/ vùng núi
Câu 66: Người chỉ huy dàn nhạc được gọi là
a/ nhạc trưởng b/ nhạc sĩ c/ ca sĩ d/ ca nhạc
Câu 67: Trong các từ dưới đây, từ nào biểu thị ý nghĩa: Chăm chỉ một các thường xuyên, đều đặn?
a/ chính chuyên b/ chuyên cần c/ chăm bón d/ chăm chút
Câu 68: Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa?
a/ cố b/ thắng c/ ngựa d/ đảo
Câu 69: Tiếng "sáng" có thể ghép với những tiếng nào sau đây để tạo thành từ có nghĩa?
a/ vị, quân, dạ b/ giá, bình, học c/ tạo, tác, chế d/ công, tình, hình
Câu 70: Tiếng nào không ghép được với tiếng "quả"?
a/ táo b/ đất c/ sinh d/ gấc
Câu 71: Từ nào sau đây có nghĩa là phấn khởi, hào hứng?
a/ khích lệ b/ khuyến khích c/ phấn khích d/ phấn đấu
Câu 72: Trong các từ sau, từ nào khác với từ còn lại?
a/ giải thích b/ giải thưởng c/ giải đáp d/ giảng giải
Câu 73: Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
a/ chăm chỉ b/ siêng năng c/ cần cù d/ cẩn thận
Câu 74: Từ nào sau đây chỉ người trong cộng đồng?
a/ đồng tâm b/ đồng phục c/ đồng đội d/ đồng lòng
Câu 75: Từ 3 tiếng “hòa, bình, ca”, em có thế ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 1 từ
Câu 76: Từ 3 tiếng "hiền, lành, hậu", em có thể ghép được bao nhiêu từ? 
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 1 từ
Câu 77: Từ 3 tiếng “tĩnh, bình, yên”, em có thể ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/1 từ
Câu 78: Từ 3 tiếng “giản, ca, đơn”, em có thể ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 5 từ
Câu 79: Từ 3 tiếng “thành, hoàn, cổ”, em có thể ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 5 từ
Câu 80: Từ 3 tiếng “thân, thương, yêu”, em có thể ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 5 từ
Câu 81: Từ 3 tiếng “đoàn, nạp, kết”, em có thể ghép được bao nhiêu từ? a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 5 từ
Câu 82: Từ 3 tiếng “non, núi, sông”, em có thể ghép được bao nhiêu từ?
a/ 4 từ b/ 3 từ c/ 2 từ d/ 5 từ
Câu 83: Từ “rụng” không ghép được với từ nào sau đây?
a/ lá b/ xe c/ rơi d/ hoa
Câu 84: Từ ngữ nào có nghĩa khác biệt so với những từ còn lại?
a/ nghiên cứu b/ phát minh c/ sáng chế d/ hợp tác
Câu 85: Từ nào khác với các từ còn lại?
a/ ăn tối b/ ăn sáng c/ ăn năn d/ ăn trưa
Câu 86: Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với các từ còn lại?
a/ tốt bụng b/ dịu dàng c/ hiền hậu d/ nhân hậu
Câu 87: Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với các từ còn lại?
a/ sông nước b/ quốc gia c/ đất nước d/ non sông
Câu 88: Từ nào khác với các từ còn lại?
a/ ứng dụng b/ vận dụng c/ áp dụng d/ công dụng
Câu 89: Từ nào không cùng nghĩa với những từ còn lại?
a/ Tổ quốc b/ giang sơn c/ đất nước d/ kiến thiết
Câu 90: Từ nào sau đây có nghĩa là "ngay thẳng, thật thà, phản ánh lại đúng với sự thật"?
a/ trung tâm b/ trung chuyển c/ trung thực d/ trung bình
Câu 91: Từ nào có nghĩa là: “làm một việc mất rất nhiều thời gian công sức vì gặp nhiều khó khăn.”?
a/ chật vật b/ chật chội c/ chật hẹp d/ chật ních
Câu 92: Từ nào chứa tiếng “chật” không có nghĩa là nhỏ, hẹp?
a/ chật ních b/ chật vật c/ chật chội d/ chật hẹp
Câu 93. Từ nào sau đây có nghĩa là "không ngủ được vì có điều phải suy nghĩ"?
a/ thao thức b/ hoang mang c/ hào phóng d/ phân vân
Câu 94: Từ nào chứa tiếng “bảo” có nghĩa là chỉ bảo cho biết điều hay lẽ phải?
a/ bảo mật b/ bảo ban c/ bảo vệ d/ bảo lưu
Câu 95: Từ nào dưới đây có nghĩa là “dải đất trũng và kéo dài nằm giữa hai sườn núi”.?
a/ cao nguyên b/ thung lũng c/ đồi núi d/ đồng bằng
Câu 96. Từ bốn tiếng "họp, quê, hương, đồng", em có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ? 
a/ 1 từ b/ 2 từ c/ 3 từ d/ 4 từ
Câu 97. Từ nào dưới đây gợi tả dáng vẻ làm một việc gì đó một cách khó nhọc, kiên nhẫn?
a/ ngỡ ngàng b/ băn khoăn c/ đăm chiêu d/ hì hụi
Câu 98. Từ "tinh xảo" có nghĩa là:
a/ Nhanh, liên tiếp, không ngừng trong một thời gian ngắn
b/ Tinh vi, tỉ mỉ, khéo léo
c/ Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc
d/ Mong muốn tha thiết
Câu 99. Đâu là từ chỉ vóc dáng?
a/ mộc mạc b/ mập mạp c/ mềm mại d/ mốc meo Câu 100. Chọn từ có chứa "ch" hoặc "tr" là tên một loại nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ 
hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng:
a/ sáo trúc b/ chiêng c/ đàn tranh d/ trống
Câu 101. Từ nào dưới đây dùng để mô tả chiều sâu?
a/ chót vót b/ gồ ghề c/ bao la d/ hun hút
Câu 102. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "khiêm tốn"?
a/ tự phụ b/ tự hào c/ tự giác d/ tự ti
Câu 103. Từ ba tiếng "sinh, sống, học" có thể ghép đuợc tất cả bao nhiêu từ?
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 104. Tiếng "hướng" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây đế tạo thành từ?
a/ phương, đi, kiên b/ chí, dẫn, đường c/ bắc, xu, hữu d/ dương, chiều, sở
Câu 105. Tìm từ bắt đầu bằng tr hoặc ch là tên loài côn trùng có đầu tròn, đuôi dài, hai đôi cánh dạng màng 
mỏng, bay giỏi, ăn sâu bọ.
a/ chích choè b/ chiền chiên c/ trùng trục d/ chuồn chuồn
Câu 106. Trong đoạn thơ sau, hình ảnh mùa thu gắn liền với ngày Tết cổ truyền nào của dân tộc ta?
 Mùa thu của em
 Ruớc đèn họp bạn 
 Hội rằm tháng tám 
 Chị Hằng xuống xem. 
 (Quang Minh) 
a/ Tết Trung thu b/ Tết Nguyên đán c/ Tết Nguyên tiêu d/ Tết Hàn thực
Câu 107. Tìm từ chứa tiếng có vần “ươn” hoặc “ương” có nghĩa là khu đất thường ở sát cạnh nhà, đuợc 
rào kín xung quanh để trồng rau, hoa hay cây ăn quả.
a/ nương b/ vườn c/ mương d/ đường
Câu 108. Những câu thơ dưới đây gợi nhắc đến địa danh nào?
 Nơi đây thơm ngát hương hoa
 Quê hương Bác đó hiền hoà miền Trung.
a/ Phủ Chủ tịch b/ Lăng Bác c/ Làng Sen d/ Chiến khu Việt Bắc
Câu 109: Từ nào dưới đây là từ chỉ tình cảm gia đình?
a/ hiếu thảo b/ trung thực c/ kiên trì d/ dũng cảm
Câu 110. Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa?
a/ cố b/ lên c/ ngựa d/ thắng
Câu 111. Trong các từ dưới đây, từ nào chỉ trẻ em?
a/ nhi đồng b/ cộng đồng c/ cánh đồng d/ hội đồng
Câu 112. Tìm từ bắt đầu bằng "s" hoặc "x", là tên một loại quả nhỏ có vị chua, vỏ cứng màu xanh, thường 
xuất hiện vào mùa hè và hay được sử dụng để làm ô mai
a/ xoài b/ xoan c/ sung d/ sấu
Câu 113: Trong các từ sau, từ nào không ghép được với từ "học" để thành từ có nghĩa?
a/ đèn b/ sinh c/ bài d/ giáo
Câu 114: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a/ trẻ em b/ tuổi trẻ c/trẻ con d/ thiếu nhi
Câu 115: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ thầy cô b/ bạn bè c/ lớp trưởng d/ phòng học
Câu 116: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ học sinh b/ học trò c/ học bài d/ học viên
Câu 117: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ cha mẹ b/ thầy cô c/ cô chú d/ anh chị
Câu 118: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ đồng chí b/ nhân dân c/ đồng bào d/ quần chúng
Câu 119: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ nhi đồng b/ đồng đội c/ đồng hương d/ đồng môn
Câu 120: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ thương nhân b/ doanh nhân c/ nguyên nhân d/ công nhân
Câu 121: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ trung úy b/ giáo viên c/ trung sĩ d/ đại tá
Câu 122: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ thước kẻ b/ bút chì c/ tủ lạnh d/ sách vở
Câu 123: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ máy xúc b/ máy giặt c/ tủ lạnh d/ sách vở
Câu 124: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ liềm b/ xẻng c/ ghế d/ cuốc
Câu 125: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại 
a/ đường ray b/ xe máy c/ xe đạp d/ ô tô
Câu 126: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ đàn gà b/ đàn tranh c/ đàn nhị d/ đàn bầu
Câu 127: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ chích bông b/ mèo mun c/ sáo sậu d/ chào mào
Câu 128: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ ngan b/ chó c/ ngỗng d/ vịt
Câu 129: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ lũ lụt b/ sóng thần c/ bão d/ sóng biển
Câu 130: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ cá mè b/ cá voi c/ cá chép d/ cá quả
Câu 131: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ dế mèn b/ cào cào c/ châu chấu d/ bồ câu
Câu 132: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ mèo mướp b/ ngựa vằn c/ sư tử d/ tê giác
Câu 133: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ xà lách b/ cẩm chướng c/ hồng nhung d/ thược dược
Câu 134: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a/ khoai lang b/ hồng xiêm c/ khoai tây d/ cà rốt
Câu 135: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ nhãn b/ táo c/ lúa d/ na
Câu 136: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ hiếu động b/ già nua c/ hồn nhiên d/ ngây thơ
Câu 137: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ kính yêu b/ kính mến c/ kính trọng d/ kính mắt
Câu 138: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ đoàn kết b/ gắn kết c/ gắn bó d/ chia rẽ
Câu 139: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ hoà ca b/ hoà tấu c/ hoà bình d/ hòa nhạc
Câu 140: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ giờ dạy b/ dạy bảo c/ giảng bài d/ dạy dỗ
Câu 141: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ tranh đấu b/ tranh cãi c/ tranh chấp d/ tranh vẽ
Câu 142: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ buồn bã b/ vui suớng c/ sung suớng d/ vui vẻ
Câu 143: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ tài trợ b/ tài ba c/ tài giỏi d/ tài năng
Câu 144: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ tươi tốt b/ xinh tươi c/ xinh đẹp d/ xinh xắn
Câu 145: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ cường tráng b/ lực lưỡng c/ mạnh dạn d/ vạm vỡ
Câu 146: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ can đảm b/ dũng cảm c/ lực lưỡng d/ gan dạ
Câu 147: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ nóng nảy b/ nhẫn nại c/ bền bỉ d/ kiên trì
Câu 148: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ siêng năng b/ chăm chỉ c/ luời biếng d/ cần cù
Câu 149: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ nhân viên b/ nhân từ c/ nhân ái d/ nhân hậu
Câu 150: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ trung kiên b/ trung thu c/ trung hậu d/ trung thực
Câu 151: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ công cộng b/ công tâm c/ công lí d/ công bằng
Câu 152: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ bát ngát b/ mênh mông c/ yên lặng d/ bao la
Câu 153: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ bao la b/ chất ngất c/ vời vợi d/ chót vót
Câu 154: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a/ yên tĩnh b/ tĩnh lặng c/ thăm thẳm d/ yên ắng
Câu 155: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ thái bình b/ hòa bình c/ bình đẳng d/ thanh bình
Câu 156: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ buốt giá b/ lạnh cóng c/ lạnh nhạt d/ lạnh lẽo
Câu 157: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ vi vút b/ vù vù c/ róc rách d/vi vu
Câu 158: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a/ cót két b/ rì rầm c/ rì rào d/ róc rách
Câu 159: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ thánh thót b/ lộp độp c/ líu lo d/ lích chích
Câu 160: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ màu đông b/ mùa hạ c/ mùa vụ d/ mùa xuân
Câu 161: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ thành thị b/ nông thôn c/ đô thị d/ thành phố
Câu 162: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ giang sơn b/ đất nuớc c/ Tổ quốc d/ sông nuớc
Câu 163: Từ nào sau đây có nghĩa là "phấn khởi, hào hứng do tinh thần đuợc kích động, cổ vũ"?
a/ khích lệ b/ phấn khích c/ phấn đấu d/ khuyến khích CHỦ ĐIỂM 4: DẤU CÂU
 A - KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. 1. DẤU CHẤM
 Dấu chấm dùng để kết thúc câu kể (câu giới thiệu, câu miêu tả, câu kể sự việc,....) 
 Ví dụ: Em là học sinh lớp 3E.
2. 2. DẤU HAI CHẤM
1. Dùng trước lời nói của một nhân vật (thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
 Ví dụ: Dế Mèn bảo:
2. - Em đừng sợ, đã có tôi đây.
3. - Dùng để liệt kê
 Ví dụ: Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,...
4. 3. DẤU PHẨY
1. - Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu (hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ 
 cùng chỉ hoạt động - trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
 Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
2. - Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính (Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
 (Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?, Vì sao? Bằng gì?, Khi nào? Để làm gì?... tạm gọi là bộ phận 
 phụ)
 Ví dụ: Trong lớp, chúng em đang nghe giảng.
3. 4. DẤU HỎI CHẤM
 - Dấu chấm hỏi dùng để kết thúc một câu hỏi.
 Ví dụ: Mẹ đã đi ngủ chưa?
 Con học bài xong chưa?
4. 5. DẤU CHẤM THAN:
 Dấu chấm than thường dùng để kết thúc:
 + Câu yêu cầu, câu đề nghị.
 + Câu bộc lộ tình cảm mãnh liệt: như than vãn, ngạc nhiên, vui mừng, đau đớn...
 + Gọi - đáp.
 Ví dụ: A, mẹ đã về!
 Con đóng cửa giúp mẹ nhé!
 - Vân ơi!
 B - BÀI TẬP
 Câu 1: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
 a/ Trời hôm nay đẹp quá!
 b/ Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng!
 c/ Trăng óng, ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt.
 d/ Trong đầm, những bông sen đua nhau nở rộ?
 Câu 2: Câu nào sau đây đặt đúng dấu chấm hỏi?
 a/ Bác Sên già đeo trên lưng cái nhà rộng rãi? b/ Cây bàng nở những chùm hoa bé nhỏ li ti?
 c/ Em tập thể dục thuờng xuyên để làm gì? d/ Sáng nay, mẹ đưa em tới truờng? Câu 3. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm hỏi?
a/ Mẹ ơi, bà ngoại đến rồi? b/ Con trồng đuợc bao nhiêu cái cây rồi?
c/ Nhanh lên, sắp đến nơi rồi? d/ Con rửa bát xong rồi ạ?
Câu 4: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu chấm hỏi?
a/ Cậu mặc chiếc váy này xinh lắm?
b/ Cậu mua chiếc váy này ở đâu thế?
c/ Mẹ vừa mua cho tớ một chiếc váy?
d/ Trên phố có nhiều cửa hàng quần áo mới cho trẻ em?
Câu 5: Dấu phẩy thích hợp đặt ở vị trí nào trong đoạn văn dưới đây?
 “Mỗi thuyền chỉ (1) đánh bốn mẻ lưới mà chở không hết cá (2) phải đùn vào lưới thả xuống (3) nước 
kéo về (4) Thuyền nào cũng no (5) lặc lè trên sóng (6)”
 Theo Bùi Nguyên Khiết.
a/ (l) và (4) b/ (2) và (5) c/ (5) và( 6) d/ (l) và (6)
Câu 6. Dấu phẩy thích hợp điền vào những vị trí nào trong đoạn văn dưới đây?
 "Mùa đông đã về thực sự rồi (1) Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn xuống (2) chốc chốc lại gieo 
một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng. Hoa rau cải hương vàng hoe (3) từng vạt dài ẩn hiện 
trong sương bên sườn đồi. Con suối lớn ồn ào (4) quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn 
nhụi và sạch sẽ. Trên mặt nước chỉ còn lại (5) những chú nhện chân dài như gọng vó bận rộn (6) và vui vẻ 
thi nhau ngược dòng vượt lên."
 (Theo Ma Văn Kháng)
a/ Vị trí (2), (5), (6) b/ Vị trí (1), (2), (3) c/ Vị trí (1), (5), (6) d/ Vị trí (2), (3), (4)
Câu 7: Đáp án nào sử dụng đúng dấu chấm than?
a/ Đêm nay, trời bắt đầu trở lạnh! b/ Đêm nay, trời rét quá!
c/ Đêm nay, bầu trời đầy sao! d/ Đêm nay trời bắt đầu rét hơn hôm qua!
Câu 8: Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạn văn sau?
 “Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt trời như 
chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt (6) Trưa (7) nước biển 
xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục (8)”
 (Theo Thụy Chương)
a/ vị trí (3), (5), (7), (8) b/ vị trí (1), (3), (5), (7) c/ vị trí (3), (4), (5), (7) d/ vị trí (1), (3), (5), (6)
Câu 9: Dấu câu thích hợp vào chỗ trống dưới đây là gì?
Ngựa Cha nhắc con 
- Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.
a/ dấu chấm b/ dấu hai chấm c/ dấu phẩy d/ dấu chấm than 
Câu 10: Dấu câu thích hợp vào chỗ trống dưới đây là gì?
 Trong rừng có rất nhiều loài động vật hoang dã như voi, sư tử, báo đốm, hươu cao cổ,...
a/ dấu chấm b/ dấu hai chấm c/ dấu phẩy d/ dấu chấm than
Câu 11: Câu nào sau đây dùng đúng dấu phẩy:
a/ Sáng hôm ấy, bé Thơ về, bông bằng lăng cuối cùng đã nở.
b/ Sáng hôm, ấy bé Thơ về, bông bằng lăng cuối cùng đã nở. c/ Sáng hôm ấy, bé Thơ về bông bằng lăng, cuối cùng đã nở.
d/ Sáng hôm ấy, bé Thơ về bông bằng, lăng cuối cùng đã nở.
Câu 12: Câu nào sau đây điền đúng dấu phẩy?
a/ Tại cuộc họp ngày 28-03-2002 Ban tổ chức tại SEA games 22, đã chọn chú Trâu Vàng làm biểu tượng.
b/ Tại cuộc họp ngày 28-03-2002, Ban tổ chức tại SEA games 22 đã chọn chú Trâu Vàng làm biểu tượng.
c/ Tại cuộc họp ngày 28-03-2002 Ban tổ chức tại SEA games 22 đã chọn chú Trâu Vàng, làm biểu tượng.
d/ Tại cuộc họp ngày, 28-03-2002 Ban tổ chức tại SEA games 22 đã chọn chú Trâu Vàng làm biểu tượng.
Câu 13: Câu nào sau đây đặt đúng dấu chấm hỏi?
a/ Chú thỏ nhanh nhẹn giúp bạn Nhím? b/ Hoa bằng lăng nở tím ngắt?
c/ Em học bài mỗi tối để làm gì? d/ Mẹ đưa em đi siêu thị?
Câu 14: Câu nào sau đây điền đúng dấu phẩy?
a/ Đến giờ đua lệnh phát ra bằng ba hồi trống, dõng dạc.
b/ Đến giờ đua lệnh phát ra, bằng ba hồi trống dõng dạc.
c/ Đến giờ đua, lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc.
d/ Đến giờ đua lệnh phát ra bằng, ba hồi trống dõng dạc.
Câu 15: Cho các câu sau:
(1) Thủy nhận cây đàn vi-ô-lông, lên dây và kéo thử vài nốt nhạc.
(2) Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
(3) Mùa xuân chim chóc, kéo về từng đàn.
(4) Em có cặp sách, mới bút vở mới và quần áo mới.
Những câu dùng đúng dấu phẩy là:
a/ (l), (4) b/ (l), (2) c/ (3), (4) d/ (2), (3)
Câu 16: Câu nào sau đây điền đúng dấu phẩy?
a/ Xuân sang, trăm hoa khoe sắc thắm. b/ Xuân sang trăm hoa, khoe sắc thắm.
c/ Xuân sang trăm hoa khoe sắc, thắm. d/ Xuân, sang trăm hoa khoe sắc thắm.
Câu 17: Câu nào sau đây điền sai dấu phẩy?
a/ Bạn Nhung bạn Lan, cùng học chung lớp 3A.
b/ Em có cặp sách mới, bút vở mới và quần áo mới.
c/ Chim chích bông, chim họa mi đều là những chú chim mà em yêu thích.
d/ Em thích ăn táo, lê và cam.
Câu 18: Câu nào sau đây dùng sai dấu chấm hỏi?
a/ Vì sao Trái Đất lại quay quanh Mặt Trời? b/ Vì sao phải đọc sách?
c/ Bé thích ngắm những vì sao? d/ Vì sao lại có động đất?
Câu 19: Câu nào sau đây điền sai dấu hai chấm:
a/ Trông thấy bóng vào luới, mọi nguời cùng reo lên: Vào!
b/ Chợ Tết có rất nhiều hàng hóa: lá dong, gạo nếp, thịt lợn, cây cảnh, tranh dân gian, mứt,...
c/ Vào thời Lê, ở vùng Kẻ Treo, có một anh chàng nghèo tên là: Hổ.
d/ Vào dịp sinh nhật, Mai được nhận rất nhiều quà: búp bê, xếp hình, chong chóng,
Câu 20: Câu nào sau đây viết sai dấu phẩy?
a/ Ngày xưa, có một chàng thợ rèn tên là Rít. b/ Nhìn những đám mây bồng bềnh trên trời, Rít ước được bay như mây.
c/ Chàng được một tiên ông, tặng cho ba điều ước.
d/ Chàng ước đuợc làm vua, có nhiều tiền, đuợc bay như mây.
Câu 21: Tìm câu điền sai dấu phẩy trong các câu dưới đây.
a/ Con chó thấy chủ liền vẫy đuôi, nhảy nhót.
b/ Trên mặt hồ, nuớc lăn tăn gợn sóng.
c/ Vườn rau nhà em trồng, rất nhiều loại rau như: rau muống rau mùng tơi và rau cải.
d/ Bà em nuôi rất nhiều con vật: gà, cá, vịt, chó và thỏ.
Câu 22: Câu nào dưới đây điền sai dấu hỏi chấm?
a/ Mẹ đi làm về chưa? b/ Mẹ đi làm về rồi? c/ Mấy giờ mẹ đi làm về? d/ Bao giờ mẹ về?
Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than?
a/ Lan oi! b/ Mẹ đi chợ về chưa!
c/ Trời nắng quá! d/ Ôi! Chiếc váy hồng này đẹp quá!
Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm than?
a/ Mặt trăng tròn nhô lên sau lũy tre! b/ Hoa sấu nở rộ!
c/ Trăng đêm nay sáng quá! d/ Mẹ đang làm gì thế!
Câu 25. Câu nào sau đây sử dụng sai dấu phẩy?
a/ Chiều chiều, trên bờ đê những cánh diều, bay vút lên trời xanh.
b/ Quả ớt có vị cay, quả canh có vị chua, quả mít có vị ngọt
c/ Trong vườn, bưởi, cam, xoài chín thơm ngát.
d/ Chiều muộn, từng đàn chim bay về tổ nghỉ ngơi.
Câu 26. Câu nào sau đây sử dụng sai dấu chấm hỏi?
a/ Con có làm sao không? b/ Không khí buổi sớm thật trong lành làm sao?
c/ Sao nước sông ở đây bẩn thế nhỉ? d/ Tại sao hôm nay cậu nghỉ học?
Câu 27: Câu nào dưới đây điền sai dấu hỏi chấm?
a/ Mẹ đi làm về chưa? b/ Mấy giờ mẹ đi làm về?
c/ Mẹ đi làm về rồi? d/ Bao giờ mẹ về?
Câu 28: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
a/ Mùa xuân chim chóc kéo về, từng đàn. b/ Mùa xuân chim chóc, kéo về từng đàn.
c/ Mùa xuân, chim chóc kéo về từng đàn. d/ Mùa xuân chim chóc kéo, về từng đàn.
Câu 29: Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu:
 Buổi sáng (...) chợ Hòn Gai la liệt tôm cá.
a/ dấu chấm b/ dấu phẩy c/ dấu chấm than d/ dấu hỏi chấm
Câu 30: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
a/ Ếch con, ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh. b/ Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
c/ Ếch con, ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh. d/ Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ, và thông minh.
Câu 31: Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
 Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng 
làm Thanh mãi mới cất đuợc tiếng gọi khẽ
 - Bà ơi !

File đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_thu_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_cac_cap_20.docx
  • docxĐáp án.docx