Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 4 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
a/ bọc b/ dung c/ bánh d/ bì Câu 43: Từ "sơn" trong câu văn nào dưới đây là động từ? a/ Ngôi nhà được quét một lớp sơn màu xanh bạc hà dịu mát. b/ Cánh cửa cũ kĩ này đã bong tróc hết lớp sơn phủ bên ngoài. c/ Ở Phú Thọ, người dân trồng rất nhiều cây sơn. d/ Bố đang sơn lại tường cho phòng bếp. Câu 44: Hãy nối các từ ở cột A với nhóm tương ứng ở cột B . lái xe, nhảy múa, ca hát Danh từ mũm mĩm, thùng thình, nghịch Động từ ngợm con sông, cánh đồng, em bé Tính từ Câu 45: Từ nào dưới đây là tính từ? a/ kĩ lưỡng b/ kĩ sư c/ kĩ thuật d/ kĩ năng Câu 46: Từ "ước mơ" trong câu nào dưới đây là danh từ? a/ Những ước mơ của cô ấy đã thành hiện thực. b/ Nam ước mơ trở thành bác sĩ. c/ Cậu đừng ước mơ hão huyền nữa. d/ Bình đã ước mơ được đi du lịch khắp nơi. Câu 47: Tiếng "bình" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành tính từ? a/minh, tâm, đẳng, thường b/ bầu, bịch, phục, dị c/ an, trung, tĩnh, đẳng d/ lặng, nguyên, phẩm, yên Câu 48: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (động, danh, tính) Các từ "tự túc, tự lập, tự chủ" đều là .................... từ. Câu 49: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau: (đã, sẽ, đang) Chiều nay, em .................... học bài về nhà thì Tuấn rủ đi đá bóng. Câu 50: Từ nào dưới đây là tính từ? a/ trung học b/ trung tá c/ trung thực d/ trung du Câu 51: Từ "ước mơ" trong câu nào dưới đây là động từ? a/ Trang ước mơ trở thành ca sĩ. b/ Đó là những ước mơ cao đẹp. c/ Ai cũng cần phải có ước mơ. d/ Mẹ cũng có niềm ước mơ. Câu 52: Tiếng "thu" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành động từ? a/ trung, mùa, chi, dụng b/ phục, hình, mùa, ba c/ dọn, giữ, hoạch, hút d/ thiên, thanh, âm, cá Câu 53: Câu văn nào dưới đây có từ "đề" là động từ? a/ Bố để hồ sơ và điện thoại trên bàn làm việc. b/ Bố tặng em chiếc xe đạp để em tự để trường. c/ Để vượt qua thử thách này, chúng ta cần phải đoàn kết. d/ Mẹ mua lá dong để gói bánh chưng. Câu 54: Dòng nào sau đây gồm các động từ? a/ xinh đẹp, học hành b/ đồ ăn, bài hát c/ múa hát, thức ăn d/ học tập, đi đứng Câu 55: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các động từ? a/ chân chất, hoà hợp, chèo chống, phung phí b/ mải mê, trân trọng, hối hận, trưởng thành c/ chân chính, châm chọc, mệnh lệnh, gấp gáp d/ thắm thiết, đứng đắn, dân dã, chắt chiu Câu 56: Từ "hay" trong câu nào dưới đây là tính từ? a/ Mẹ thích ăn táo hay ăn vải ạ? b/ Chị Xuân hát hay quá! c/ Vừa hay tin mẹ về, tôi liền chạy ra ngõ đón. d/ Mẹ hay đưa em đi siêu thị vào cuối tuần. Câu 57: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (động, danh, tính) Các từ "điều chế, điều dưỡng, điều chỉnh" đều là .................... từ. Câu 58: Từ nào dưới đây là động từ? a/ hội hoạ b/ hội ý c/ tín hiệu d/ lí 1ẽ Câu 59: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (động, danh, tính) Các từ "thật thà, lỏng lẻo, mềm nhũn" đều là .................... từ. Câu 60: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (động, danh, tính) Các từ "tài liệu, hồ sơ, văn bản" đều là .................... từ. Câu 61: Động từ nào thích hợp để nói về hoạt động trong bức tranh sau: a/ quét dọn b/ làm việc c/ ăn uống d/ nấu nướng Câu 62: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a/ bàn tay b/ bàn chải c/ bàn gỗ d/ bàn cãi Câu 63: Tiếng nào có thể ghép với với "bình" để tạo thành tính từ? a/ chọn b/ yên c/ bầu d/ minh Câu 64: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (danh, động tính) Các từ "ánh nắng, đám mây, giọt sương" là .................... từ. Câu 65: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu tính từ? Tiếng gáy của bác gà trống phá tan bầu không khí tĩnh lặng của màn đêm. Ông mặt trời vén màn mây, toả ánh sáng ấm áp. Những bông lúa nghiêng mình thướt tha dưới ánh nắng. Bầy chim hoà ca trong khúc nhạc đón chào bình minh. (Trạng Nguyên) a/1 tính từ b/ 2 tính từ c/ 3 tính từ d/ 4 tính từ Câu 66: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các danh từ? a/ bình minh, bình tĩnh, thanh bình b/ công viên, bức tranh, máy tính c/ nhường nhìn, nhanh nhẹn, tranh giành d/ nhăn nheo, nhẵn nhụi, da dẻ Câu 67: Từ bống tiến "dương, lịch, âm, thanh" có thể ghép được bao nhiêu tính từ? a/ 1 tính từ b/ 2 tính từ c/ 3 tính từ d/ 4 tính từ Câu 68: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cây bàng vững chãi, hiên ngang như dũng sĩ canh giữ cho ngôi trường. Động từ trong câu văn trên là .................... Câu 69: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1/ Bà đan cho bé Na một chiếc khăn len. 2/ Sáng sáng, bà ngồi chải tóc cho em. 3/ Mái tóc của chị Thanh thật mượt mà. Câu văn ở vị trí số .................... có tính từ. Câu 70: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1/ Sáng sớm, bác nông dân dắt trâu đi cày. 2/ Bác nông dân đang đẽo một cái cày. 3/ Con trâu kéo cày giúp bác nông dân. Từ "cày" trong câu văn ở vị trí số .................... là động từ. Câu 71: Hãy ghép từ ở cột bên trái với nhóm thích hợp với cột bên phải. bàn chân Động từ bàn bạc Tính từ bạc màu Danh từ Câu 72: Hãy ghép các từ ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. quốc gia, quốc ca, quốc kì Tính từ giữ gìn, xông pha, chiến đấu Danh từ tấp nập, nhộn nhịp, hăng hái Động từ Câu 73: Hãy ghép các từ ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. thư pháp, tiểu thư, lá thư Tính từ gửi gắm, nhờ vả, dặn dò Danh từ tài giỏi, tài hoa, tài ba Động từ Câu 74: Câu "Những đoá hoa mềm mại, rực rỡ đang toả hương thơm trong vườn." có bao nhiêu động từ? a/ 1 động từ b/ 2 động từ c/ 3 động từ d/ 4 động từ Câu 75: Tiếng "đồng" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành động từ? a/ nhi, môn b/ hồ, hợp c/ hành, ý d/ đội, chí Câu 76: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống sau: (sắp, đã, đang) Chuồn chuồn bay thấp báo hiệu trời .................... mưa. Chúng tôi .................... bán tán sôi nổi thì Lan bước vào. Mẹ tôi .................... gói xong bánh chưng từ hôm qua. Câu 77: Câu "Mùa thu, trời cao, xanh biếc và không có một gợn mây." có bao nhiêu tính từ? a/ 1 tính từ b/ 2 tính từ c/ 3 tính từ d/ 4 tính từ Câu 78: Hãy ghép các từ ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. chăm sóc, cày cuốc, trồng trọt Tính từ gia nhân, gia đình, gia súc Động từ cần mâ̂n, nhiệt tình, thướt tha Danh từ Câu 79: Câu "Mùa thu, bầu trời xanh biếc, những cụm mây bồng bềnh trôi." có bao nhiêu tính từ? a/ 4 tính từ b/ 3 tính từ c/ 2 tính từ d/ 1 tính từ Câu 80: Tiếng nào ghép với "hạnh" để tạo thành tính từ? a/ thuỷ b/ khổ c/ nhân d/ hoá Câu 81: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: máy tính nhưng vì vậy nấu nướng đi đứng mua bán đồng hồ cây cối hiền lành trong trẻo thông minh bởi vì cặp sách Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ đặc điểm Từ ngữ chỉ hoạt động _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 82: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: đầy béo anh ấy làm giàu lo lắng do dự buổi trưa hiền lành dũng cảm sợ chạy Ông bố Tính từ Động từ chỉ trạng thái Động từ chỉ hoạt động _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 83: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: bút; nắng; vội vàng; nhà cửa; cậu mợ; bà; bão; gió; nhanh nhẹn; mưa; chăm lo; chú dì; xe máy Danh từ chỉ vật Danh từ chỉ hiện tượng Danh từ chung chỉ người _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 84: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: anh dũng, Việt Nam, Hồ Chí Minh; Lý Anh Tông trời nắng; đèn; Hà Nội; nhà; sách; cậu; bà; buổi sáng; chú Danh từ chung chỉ vật Danh từ riêng Danh từ chung chỉ người _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 85: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: anh chị; trông (em); trực (nhật); nấu (cơm); suy nghĩ đánh (răng); nghe (giảng); đọc (bài); quét (nhà); lo sợ; nhìn; cô giáo Chỉ hoạt động ở nhà Chỉ hoạt động ở trường Chỉ trạng thái _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 86: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: rắn rỏi, hát hò, sông núi, cường tráng, tuy nhiên, bao la, nói cười dẻo dai, bởi vậy, Thăng Long, Sài Gòn, mang vác Danh từ Động từ Tính từ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ Câu 87: Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp: tấn, nghèo đói, tạ, đạo đức, hoà bình, tờ, nắng, tình bạn, ông cha, kinh nghiệm, lít Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ hiện tượng Danh từ chỉ khái niệm _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ _________________________ CHỦ ĐIỂM 2 - CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ A - Kiến thức cần nhớ 1. Ôn tập biện pháp so sánh 1. SO SÁNH a) Cấu tạo: Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2 (Sự vật được so sánh) (Sự vật dùng để so sánh) Ví dụ: Giọt sương long lanh như hạt pha lê. - Vế 1: sự vật được so sánh(giọt sương) - Vế 2: sự vật dùng để so sánh(hạt pha lê - Từ so sánh: như - Đặc điểm so sánh: long lanh b) Tác dụng. Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.) c) Dấu hiệu. - Qua từ so sánh: là, như, giống, như là, tựa,.... - Qua nội dung: 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau. d) Các kiểu so sánh. - So sánh ngang bằng: như, tựa như, là, chẳng khác gì, giống như, như là,.... Ví dụ: Làm mà không có lí luận chẳng khác gì đi mò trong đêm tối - So sánh hơn kém: chẳng bằng, chưa bằng, không bằng, hơn, kém... 2. Biện pháp nhân hóa Khái niệm: Nhân hóa là cách gọi hoặc tả sự vật bằng những từ ngữ được dùng để gọi, tả người,... vốn dành cho con người để miêu tả đồ vật, sự vật, con vật,... Dấu hiệu nhân biết: Các từ chỉ hoạt động, tên gọi của con người: ngửi, chơi, sà, anh, chị,... Ví dụ: Ông trời mặc áo giáp đen ra trận Bác xe biết ngửi thấy mùi đất mới. Các hình thức nhân hóa Cách 1: Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người. Các sự vật (đồ vật, con vật, cây cối, ...) không chỉ được gọi một cách thông thường mà được gọi giống như con người. Ví dụ: Bác gà trống trông thật oai vệ. Cách 2: Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người. Đối với miêu tả sự vật, có thể tả dưới nhiều dạng như hành động, tâm trạng, ngoại hình, tính cách.... Ví dụ: Chú ếch con đang ngồi học bài trên lá sen. Cách 3: Xưng hô với sự vật thân mật như con người. Sự vật không còn là vật vô tri vô giác mà trở nên gần gũi thông qua cách đối đáp, trò chuyện của con người. Ví dụ: Chị gió ơi! Chị gió ơi! B - BÀI TẬP B. 1 - SO SÁNH Câu 1: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp. Tàu dừa như chiếc khăn voan mỏng manh. Làn sương như chiếc lược chải vào mây xanh. Giọt sương như quả cầu lưa khồng lồ. Mặt trời long lanh như hạt pha lê. Câu 2: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp. Cánh đồng Như một quả cầu lửa Mặt trăng Như một tấm thảm xanh mướt Mặt trời Như một chiếc mâm bạc khổng lồ Mặt hồ Như một chiếc gương soi màu ngọc thạch Câu 3: Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh? a/ Tiếng chim lay động lá cành Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng. (Định Hải) b/ Cánh đồng như một biển vàng Gió đưa lớp lớp hàng hàng sóng lay. (Nguyễn Lãm Thắng) c/ Tiếng ve dát mỏng đêm hè Đáy trời sâu thẳm sao về đặc sông. (Đỗ Toàn Diện) d/ Cây dừa xanh toả nhiều tàu Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng. (Trần Đăng Khoa) Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh phù hợp với bức tranh sau? a/ Mảnh trăng khuyết như chiếc liềm bạc ai đó bỏ quên trên trời. b/ Những ngôi sao như những viên pha lê lấp lánh của bầu trời. c/ Những dải mây mềm mại tuôn dài như dải lụa. d/ Những ngôi sao vui vẻ toả sáng trên bầu trời. Câu 5: Đoạn thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh? a/ Trời sinh ra trước nhất b/ Màu đỏ cánh hoa hồng Chỉ toàn là trẻ con Nhuộm bừng cho đôi má Trên trái đất trụi trần Còn màu xanh chiếc lá Không dáng cây, ngọn cỏ. Làm mát những rặng cây Xuân Quỳnh Bảo Ngọc c/ Tàu chú cưỡi sóng đi d/ Càng đi chân càng vững Gió mặn đùa chân tóc Lớp học ngang lưng đồi Bãi cát trắng, dừa xanh Mắt em như sao sáng Biển vàng đêm trăng biếc Gặt chữ trên đỉnh trời! Cao Xuân Sơn Bích Ngọc Câu 6: Đoạn thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh? a/ Đàn ong cánh chở nắng b/ Đây vườn hoa cải Bay qua vườn mướp vàng Rung vàng cánh ong Ghé cành râm bụt đỏ Hoa vải đơm trắng Bình mật đầy vẫn mang. Thơm lừng bên sông. Thục Linh Nguyễn Bao c/ Bình minh treo trên mây d/ Thế rồi cơn bão qua Thả nắng vàng xuống đất Bầu trời xanh trở lại Gió mang theo hương ngát Mẹ về như nắng mới Cho ong giỏ mật đầy. Sáng ấm cả gian nhà. Bảo Ngọc Đặng Hiển Câu 7: Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh? a/ Ngày xuân mơ nở trắng rừng Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang. (Tố Hữu) b/ Cánh đồng thơm ngát hương bay Những chùm hoa nắng nở đầy quê thương. (Nguyễn Lãm Thắng) c/ Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng. (Trần Đăng Khoa) d/ Ngọn đèn sáng giữa trời khuya Như ngôi sao nhỏ gọi về niềm vui. (Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 8: Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh?
File đính kèm:
tong_hop_de_thi_thu_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_cac_cap_20.docx
Đáp án.docx

