Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi thử Trạng nguyên tiếng việt lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)
A. im ắng B. lác đác C. yên tĩnh D. hiu hắt Câu 55: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? A. Góp gió thành bão B. Lên thác xuống ghềnh C. Tôn sư trọng đạo D. Non xanh nước biếc Câu 56: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? A. an ninh - quân sự B. yên tĩnh - yên lặng C. an toàn - nguy hiểm D. bình tĩnh - bình yên Câu 57: Câu nào dưới đây có từ đồng nghĩa với từ "khen ngợi"? A. Cô giáo tuyên dương bạn Hoa có nhiều tiến bộ trong học tập. B. Chúng tôi đã sẵn sàng cho hành trình khám phá sắp tới. C. Cô ấy bị khiển trách vì không hoàn thành nhiệm vụ được giao. D. Bố mẹ rất vui vì hai anh em hoà thuận, yêu thương nhau. Câu 58: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1. may mắn 2. bất hạnh 3. vui sướng Từ ở vị trí sốtrái nghĩa với từ "hạnh phúc". Câu 59: Cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau? A. phong phú - hấp dẫn B. sạch sẽ - bẩn thỉu C. bừa bộn - lộn xộn D. chăn nuôi - chăn màn Câu 60: Từ đồng nghĩa nào có thể thay thế từ in đậm trong câu sau? Con đường gồ ghề, nhiều đất đá và sỏi vụn nên rất khó đi. A. mềm mại B. phẳng lặng C. mấp mô D. bằng phẳng Câu 61: Từ đồng nghĩa nào có thể thay thế từ in đậm trong câu sau? Chú lực sĩ có thân hình cao lớn, vạm vỡ. A. hùng vĩ B. nhanh nhẹn C. lực lưỡng D. khổng lồ Câu 62: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành cặp từ đồng nghĩa. lấp lánh thiếu sót khuyết điểm mấp mô gồ ghề ngăn nắp gọn gàng tấp nập nhộn nhịp óng ánh Câu 63: Từ đồng nghĩa nào có thể thay thế từ in đậm trong câu sau? Hoa văn trên tấm vải được làm thủ công và vô cùng tỉ mỉ. A. cần thiết B. kiên trì C. kĩ càng D. cầu kì Câu 64: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành cặp từ đồng nghĩa. thảo luận lãnh đạo chỉ huy khích lệ động viên đề nghị yêu cầu bàn bạc Câu 65: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. bằng phẳng - mấp mô đông đúc - vẳng vẻ Cặp từ đồng nghĩa thập thò - lấp ló vất vả - nặng nhọc giữ gìn - phá huỷ dữ dội - ác liệt Cặp từ trái nghĩa ấp úng - lưu loát phàn nàn - than thở Câu 66: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. thảo luận - trao đổi xa cách - thân mật Cặp từ đồng nghĩa khiêm tốn - kiêu căng bạn bè - bằng hữu kèm cặp - dìu dắt mơ hồ - rõ ràng Cặp từ trái nghĩa tiến bộ - phát triền suồng sã - lịch sự Câu 67: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. lưa thưa - lác đác thận trọng - tỉ mỉ Cặp từ đồng nghĩa dày đặc - lưa thưa mạnh dạn - nhút nhát tấp nập - nhộn nhịp bảo vệ - phá hoại Cặp từ trái nghĩa gần gũi - thân thiết lộn xộn - gọn gàng Câu 68: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. lấp lánh - óng ánh sáng dạ - thông minh Cặp từ đồng nghĩa gầy gò - mập mạp thưa thớt - dày đặc thẳng hàng - ngay ngắn nguyên vẹn - điều chỉnh Cặp từ trái nghĩa cường tráng - vạm vỡ lộn xộn - gọn gàng Câu 69: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. mong chờ - hi vọng miệt mài - mải mê Cặp từ đồng nghĩa tán thành - phản đối phân tán - tập trung lơ đễnh - đãng trí Cặp từ trái nghĩa thoải mái - khó chịu phóng điệu - cường đại bình tĩnh - nóng nảy Câu 70: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. dễ thương - đáng yêu thanh mảnh - mảnh mai Cặp từ đồng nghĩa khồng lồ - tí hon mạnh mẽ - yếu ớt vạm vỡ - lực lưỡng mập mạp - gầy gò Cặp từ trái nghĩa thanh lịch - trang nhã khoẻ mạnh - ốm yếu Câu 71: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. rõ ràng - minh bạch nỗ lực - cố gắng Cặp từ đồng nghĩa phức tạp - đơn giản khó khăn - thuận lợi khích lệ - động viên sơ sài - kĩ càng Cặp từ trái nghĩa siêng năng - chăm chỉ nhàm chán - thú vị Câu 72: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. mênh mông - bao la khúc khuỳu - khuất khúc Cặp từ đồng nghĩa cay đắng – ngọt bùi hoang phí - tiết kiệm mộc mạc – đơn sơn hiền lành - dữ tợn Cặp từ trái nghĩa yên tĩnh - im ắng lề mề - nhanh nhẹn Câu 73: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. khuyết điểm - thiếu sót quán quân - vô địch Cặp từ đồng nghĩa biến mất - xuất hiện cẩn thận - cẩu thả sửng sốt - ngạc nhiên bí mật – công khai Cặp từ trái nghĩa vĩnh cửu – phức tạp đơn giản - phức tạp Câu 74: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. hỗn loạn - trật tự quật cường – bất khuất Cặp từ đồng nghĩa suồng sã - lịch sự chật chội - rộng rãi tiên phong - dẫn đầu dũng cảm - gan dạ Cặp từ trái nghĩa thong thả - vội vàng hợp tác - cộng tác Câu 75: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. thiên mệnh - ý trời tiền tuyến - hậu phương Cặp từ đồng nghĩa chăm chỉ - lười biếng thiên thư - sách trời vội vàng - thong thả thiên môn - cửa trời Cặp từ trái nghĩa chính nghĩa - phi nghĩa thiên đình - nhà trời Câu 76: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. vòng vo - quanh co nhanh nhẹn - chậm chạp Cặp từ đồng nghĩa vắng vẻ - đông đúc nguy nga - tráng lệ khổng lồ - tí hon lung linh - long lanh Cặp từ trái nghĩa sáng sủa - tối tăm thú vị - hấp dẫn Câu 77: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. tấp nập - nhộn nhịp ngọt bùi – đắng cay Cặp từ đồng nghĩa tiết kiệm - hoang phí chon von - chót vót vui vẻ - buồn bã bát ngát - thênh thang Cặp từ trái nghĩa thiếu thốn - đầy đủ êm đềm - yên ả Câu 78: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. thông thoáng – bí bách khô cằn - ẩm ướt Cặp từ đồng nghĩa củ lạc - đậu phộng quả quất - trái tắc lạnh lẽo - nóng nực tươi tốt - héo úa Cặp từ trái nghĩa mướp đắng - khổ qua củ sắn - khoai mì Câu 79: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. chim công - khổng tước vui vẻ - buồn bã Cặp từ đồng nghĩa quen thuộc - lạ lùng cực khổ - vất vả đau khổ - hạnh phúc từ chối – khước từ Cặp từ trái nghĩa ưu điểm - khuyết điểm đầy đủ - sung túc Câu 80: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. lưỡng lự - phân vân thận trọng - liều lĩnh Cặp từ đồng nghĩa khó khăn - thuận lợi rắc rối - lằng nhằng chật hẹp - rộng rải cá lóc - cá quả Cặp từ trái nghĩa hỗn loạn - trật tự lãnh đạo - điều khiển Câu 81: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. kiên cường - bất khuất bắt đầu - kết thúc Cặp từ đồng nghĩa phân tán - tập trung mặt trời - thái dương nhút nhát - mạnh dạn bác sĩ - lương y Cặp từ trái nghĩa biến mất - xuất hiện ban mai - bình minh Câu 82: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. bạch vân - mây trắng san sát - lưa thưa Cặp từ đồng nghĩa thẳng tắp - khúc khuỷu lạc hậu - cổ hủ hạ nguồn - thượng nguồn Cặp từ trái nghĩa thiên thu – nghìn năm mấp mô - bằng phẳng vọng gác - tháp canh Câu 83: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. trái thơm - quả dứa cẩn thận - cẩu thả Cặp từ đồng nghĩa tươi tốt - khô héo cải cúc - tần ô sâu sắc - nông cạn xấu hổ - mắc cỡ Cặp từ trái nghĩa nhẵn nhụi - xù xì phi cơ - máy bay Câu 84: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. thành thạo - lão luyện suồng sã - lịch sự Cặp từ đồng nghĩa siêu vẹo - ngay ngắn sung túc - đủ đầy công khai - bí mật lơ đễnh - đãng trí Cặp từ trái nghĩa tập thể - cá nhân niềm nở - đon đả Câu 85: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. rủ rê - lôi kéo lơ là - cảnh giác Cặp từ đồng nghĩa kém cỏi - giỏi giang mâu thuẫn - bất hoà độc ác – hiền lành gồ ghề - mấp mô Cặp từ trái nghĩa sạch sẽ - bẩn thỉu thăm dò - thám thính Câu 86: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. ngô nghê - ngây thơ xui xẻo - may mắn Cặp từ đồng nghĩa phản đối - tán thành mới lạ - tân kì suy vong - hưng thịnh rùa biển - đồi mồi Cặp từ trái nghĩa khó chịu - thoải mái bạch mã - ngựa trắng Câu 87: Hãy xếp các cặp từ sau vào nhóm thích hợp. say sưa - mải mê bình tĩnh - nóng nảy Cặp từ đồng nghĩa cố định - thay đổi đủng đỉnh - lững thững quyết đoán - do dự ngưỡng mộ - cảm phục Cặp từ trái nghĩa trẻ trung - già nua giục giã - hối thúc Câu 88: Hãy sắp xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp. Lên thác xuống ghềnh Thành ngữ, tưc ngữ chứa Ở hiện gặp lành cặp từ trái nghĩa Lên voi xuống chó Ngăn sông cấm chợ Thành ngữ, tục ngữ chứa Gần nhà xa ngõ cặp từ đồng nghĩa Chân yếu tay mềm Câu 89: Hãy sắp xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp. Ba chìm bảy nổi Thành ngữ, tưc ngữ chứa Mưa thuận gió hoà cặp từ trái nghĩa Đầu voi đuôi chuột Thay hình đổi dạng Thành ngữ, tục ngữ chứa Thức khuya dậy sớm cặp từ đồng nghĩa Trẻ người non dạ Câu 90: Hãy sắp xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp. Gạn đục khơi trong Thành ngữ, tưc ngữ chứa Vườn không nhà trống cặp từ trái nghĩa Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng Đao to búa lớn Thành ngữ, tục ngữ chứa Khoai đất lạ, mạ đất quen cặp từ đồng nghĩa Sóng yên biển lặng Câu 91: Hãy sắp xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp. Ăn ngay nói thẳng Thành ngữ, tưc ngữ chứa Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân cặp từ trái nghĩa Bèo dạt mây trôi Mất lòng trước được lòng sau Thành ngữ, tục ngữ chứa Thấp cổ bé họng cặp từ đồng nghĩa Đi hỏi già về nhà hỏi trẻ Câu 92: Hãy sắp xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp. Nhìn xa trông rộng Thành ngữ, tưc ngữ chứa Trọng nghĩa khinh tài cặp từ trái nghĩa Lá lành đùm lá rách Non xanh nước biếc Thành ngữ, tục ngữ chứa Khôn nhà dại chợ cặp từ đồng nghĩa Mưa to gió lớn Câu 93: Từ đồng nghĩa nào có thể thay thế được cho từ in đậm trong câu sau? Bác ấy nổi tiếng là người công minh, chính trực. A. cẩn thận B. nghiêm khắc C. tiết kiệm D. cương trực Câu 94: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Bóng trâu lững thững rời chuồng Dáng người quẩy gánh trên đường xa xa. (Theo Kim Ba) Từ.đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. đủng đỉnh B. thoăn thoắt C. vội vã Câu 95: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Tuổi thơ ấu đã lùi xa Càng nâng niu sách giáo khoa đầu đời Mong con cháu được nên người Những trang sách lại nói lời ước mơ. (Theo Hoài Khánh) Từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. bỏ bê B. giữ gìn C. cẩn thận Câu 96: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Nắng toả ấm áp muôn nơi Màn mây hé mở khoảng trời biếc xanh Rừng xuân đẹp tựa bức tranh Rì rào suối hát, trong lành không gian. Từ .đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. trong veo B. trong sạch C. trong vắt Câu 97: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Dòng sông quê trong vắt Bóng tre mát trưa hè Võng ầu ơ kẽo kẹt Ngân điệu nhạc chiều quê. (Theo Pham Hải Lê) Từ. đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. trong veo B. trong lành C. trong sáng Câu 98: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Chiều hè nắng đổ chói chang Bóng tre rợp mát đường làng quanh co Rậm rịch bước chân đàn bò Đủng đà đủng đỉnh theo nhau trở về. Từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. uốn khúc B. uốn éo C. thẳng tắp Câu 99: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Đường của chú hải quân Mênh mông trên biển cả Tới những vùng đảo xa Và những bờ bến lạ. Từđồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. hun hút B. chon von C. bao la Câu 100: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Lúa non trải thảm ngát xanh Dòng sông êm ả uốn quanh cánh đồng Đám mây lơ lửng tầng không Đàn cò hối hả kéo nhau bay về. Từ ..đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. đủng đỉnh B. vội vã C. lững thững Câu 101: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Gió động cửa sàn cao Ngỡ Bác ra đón cháu Mắt Bác đôi vì sao Với nụ cười hiền hậu. (Theo Vân Long) Từ . đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ trên. A. hùng hậu B. lạc hậu C. đôn hậu Câu 102: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. Bè đi chiều thầm thì Gỗ lượn đàn thong thả Như bầy trâu lim dim Đằm mình trong êm ả Từ.......... đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. đủng đỉnh B. vội vả C. nhanh nhẹn Câu 103: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. "Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng Thấy con đường chạy thẳng vào tim Thấy sao trời và đột ngột cánh chim Như sa, như ùa vào buồng lái." (Phạm Tiến Duật) Từ.......... đồng nghĩa với từ in đậm trong câu thơ trên. A. bất bình B. bất ngờ C. bất khuất Câu 104: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người.. nết". Câu 105: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà.. bụng". Câu 106: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.nhường". Câu 107: Điền cặp từ đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ sau: (Chú ý viết hoa chữ cái đầu câu) ..sông..chợ Câu 108: Điền cặp từ đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ sau: (Chú ý viết hoa chữ cái đầu câu) khuya, .sớm. Câu 109: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ sau: Mất lòng.được lòng. Câu 110: Điền cặp từ trái nghĩa còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: (Chú ý: Chữ cái đầu câu viết hoa) hỏi già, ..nhà hỏi trẻ Câu 111: Điền cặp từ trái nghĩa còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Bán anh em ..mua láng giềng.. Câu 112: Điền cặp từ trái nghĩa còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau: Chỗ mẹ nằm, chỗ con lăn. Câu 113: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau: (Chú ý đầu câu viết hoa) .. sao thì nắng, . sao thì mưa. Câu 114: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để được câu thành ngữ, tục ngữ. (Chú ý chữ cái đầu câu viết hoa) ..dùng sức, dùng mưu. Câu 115: Em hãy điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để được câu thành ngữ, tục ngữ đúng: Chết .còn hơn sống . Câu 116. Tìm từ trái nghĩa với từ "lành" trong "áo lành". A. dữ B. vỡ C. rách D. ác Câu 117: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa? A. bí mật - công khai B. biến mất - xuất hiện C. khuyết điểm - thiếu sót C. đơn giản - phức tạp Câu 118: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa? A. cẩn thận - cẩu thả B. quán quân - vô địch C. bận bịu - rảnh rỗi D. mạnh mẽ - yếu ớt Câu 119: Nối các từ ở cột bên trái với nhóm tương ứng ở cột bên phải để được cặp từ trái nghĩa. lạc quan liều lĩnh mơ hồ lịch sự nhanh nhẹn chậm chạp thận trọng bi quan
File đính kèm:
tong_hop_de_thi_thu_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cac_cap_20.docx
Đáp án.docx

